Thông tin từ Ban chỉ đạo tuyển sinh cho biết, năm 2018, ĐHQGHN tuyển sinh trên 8.500 chỉ tiêu theo học 104 chương trình đào tạo chuẩn, chất lượng cao, tiên tiến, tài năng bậc đại học thuộc lĩnh vực Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Khoa học Xã hội, Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Giáo dục, Luật học, Y – Dược. ĐHQGHN xét tuyển với thí sinh sử dụng:
(1) kết quả kì thi THPT quốc gia, (2) kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức, (3) chứng chỉ quốc tế quốc tế Cambridge International Examinations A-Level, (4) kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ).
Đây cũng là năm đầu tiên ĐHQGHN xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả SAT đăng ký vào ĐHQGHN.
So với năm trước đây, năm 2018 ĐHQGHN tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo theo hướng liên ngành và xuyên ngành nhằm cũng cấp nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng 4.0 trong thời gian tới.
Các chương trình đào tạo mới tuyển sinh năm 2018 gồm:
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Robot, Công nghệ Hàng không Vũ trụ, Khoa học Thông tin Địa không gian, Sư phạm tiếng Đức, Quản trị Trường học... Ngoài ra, nhiều chương trình đào tạo truyền thống được chuyển đổi theo hướng mô hình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hầu hết các chương trình đào tạo đều có sử dụng tổ hợp xét tuyển bài thi ngoại ngữ nhằm đảm bảo năng lực ngoại ngữ cần thiết để thí sinh theo học tốt các chương trình đào tạo đáp ứng vị trí việc làm trình độ quốc tế sau khi tốt nghiệp.
Bên cạnh công tác tuyển sinh trong nước, ĐHQGHN tiếp tục đẩy mạnh hoạt động thu hút và xét tuyển đối với các sinh viên quốc tế theo học các chương trình đào tạo chất lượng cao, chuẩn quốc tế trong năm 2018.
Thông tin đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học của ĐHQGHN:
TT | Mã đơn vị đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||||
Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1. Trường Đại học Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | A00 |
| A01 |
| A02 |
| D07-08 |
|
1.2 | QHI | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00 |
| A01 |
| A02 |
| D07-08 |
| |
1.3 | QHI | Hệ thống thông tin | A00 |
| A01 |
| A02 |
| D07-08 |
| |
1.4 | QHI | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 |
| A01 |
| A02 |
| D07-08 |
| |
1.5 | QHI | CN2 | Kỹ thuật robot* | A00 |
| A01 |
| D07 |
|
|
|
1.6 | QHI | Kỹ thuật máy tính | A00 |
| A01 |
| D07 |
|
|
| |
1.7 | QHI | CN3 | Kỹ thuật năng lượng* | A00 |
| A01 |
| A02 |
| D07-08 |
|
1.8 | QHI | Vật lí kỹ thuật | A00 |
| A01 |
| A02 |
| D07-08 |
| |
1.9 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 |
| A01 |
| A02 |
| D07-08 |
|
1.10 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 |
| A01 |
| A02 |
| D07-08 |
|
1.11 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 |
| A01 |
| A02 |
| D07-08 |
|
1.12 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | A00 |
| A01 |
| D07 |
|
|
|
1.13 | QHI | CN8 | Khoa học Máy tính** CTĐT CLC TT23 | A00 | Toán , Lý | A01 | Toán , Anh | A02 | Toán, Lý | D07-08 | Toán, Anh |
1.14 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** CTĐT CLC TT23 | A00 | Toán, Lý | A01 | Toán, Anh | A02 | Toán, Lý | D07-08 | Toán, Anh |
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.15 | QHT | 7460101 | Toán học | A00 |
| A01 |
| D07 |
| D08 |
|
2.16 | QHT | 7460117 | Toán tin | A00 |
| A01 |
| D07 |
| D08 |
|
2.17 | QHT | 7480105 | Máy tính và khoa học thông tin | A00 | A01 | D07 | D08 | ||||
2.18 | QHT | 7480105 CLC | Máy tính và khoa học thông tin** CTĐT CLC TT23 | A00 | A01 | D07 | D08 | ||||
2.19 | QHT | 7440102 | Vật lí học | A00 |
| A01 |
| B00 |
| C01 |
|
2.20 | QHT | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00 |
| A01 |
| B00 |
| C01 |
|
2.21 | QHT | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00 | A01 | B00 | C01 | ||||
2.22 | QHT | 7440112 | Hoá học | A00 |
| B00 |
| D07 |
|
|
|
2.23 | QHT | 7440112 TT | Hoá học** CTĐT tiên tiến | A00 | B00 | D07 |
| ||||
2.24 | QHT | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | B00 | D07 |
| ||||
2.25 | QHT | 7510401 CLC | Công nghệ kỹ thuật hoá học** CTĐT CLC TT23 | A00 | B00 | D07 |
| ||||
2.26 | QHT | 7720203 CLC | Hoá dược** CTĐT CLC TT23 | A00 | B00 | D07 |
| ||||
2.27 | QHT | 7440217 | Địa lí tự nhiên | A00 | A01 |
| B00 | D10 | |||
2.28 | QHT | 7440231 | Khoa học thông tin địa không gian | A00 | A01 | B00 | D10 | ||||
2.29 | QHT | 7850103 | Quản lý đất đai | A00 |
| A01 | B00 |
| D10 |
| |
2.30 | QHT | 7420101 | Sinh học | A00 |
| B00 |
| A02 |
| D08 |
|
2.31 | QHT | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 |
| B00 |
| A02 |
| D08 |
|
2.32 | QHT | 7420201 CLC | Công nghệ sinh học** CTĐT CLC TT23 | A00 | B00 | A02 | D08 | ||||
2.33 | QHT | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 |
| A01 |
| B00 |
| D07 |
|
2.34 | QHT | 7440301 TT | Khoa học môi trường** CTĐT tiên tiến | A00 |
| A01 |
| B00 |
| D07 |
|
2.35 | QHT | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 |
| A01 |
| B00 |
| D07 |
|
2.36 | QHT |
QHTN01 | Khí tượng và khí hậu học | A00 |
| A01 |
| B00 |
| D07 |
|
2.37 | QHT | Hải dương học | A00 |
| A01 |
| B00 |
| D07 |
| |
2.38 | QHT | QHTN02 | Địa chất học | A00 |
| A01 |
| D07 |
| A16 |
|
2.39 | QHT | Kỹ thuật địa chất | A00 |
| A01 |
| D07 |
| A16 |
| |
2.40 | QHT | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 |
| A01 |
| D07 |
| A16 |
| |
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
|
|
|
| ||||||
3.41 | QHX | 7320101 | Báo chí | A00 |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.42 | QHX | 7310201 | Chính trị học | A00 |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.43 | QHX | 7760101 | Công tác xã hội | A00 |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.44 | QHX | 7310608 | Đông phương học | - |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.45 | QHX | 7220104 | Hán Nôm | - |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.46 | QHX | 7340401 | Khoa học quản lí | A00 |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.47 | QHX | 7229010 | Lịch sử | - |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.48 | QHX | 7320303 | Lưu trữ học | A00 |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.49 | QHX | 7229020 | Ngôn ngữ học | - |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.50 | QHX | 7310302 | Nhân học | A00 |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.51 | QHX | 7320108 | Quan hệ công chúng | - |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.52 | QHX | 7320205 | Quản lý thông tin | A00 |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.53 | QHX | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.54 | QHX | 7810201 | Quản trị khách sạn | - |
| C00 |
| D01-06 |
| D78-83 |
|
3.55 | QHX | 7340406 | Quản trị văn phòng |
|