Dự báo giá vàng hôm nay 2/8
Dự báo giá vàng thế giới hôm nay
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 2/8 trên sàn Kitco (lúc 6h30 theo giờ Việt Nam) đang giao dịch ở mức 1.812,6 - 1.813,6 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm 19,3 USD, về mức 1.813 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tiếp tục xu hướng giảm nhẹ khi Mỹ công bố chi tiêu tiêu dùng của nước này tăng cao hơn dự kiến vì tiêm chủng vacxin phòng Covid-19.
Trong khi đó, tình hình Covid-19 vẫn đang diễn phiến phức tạp ở nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Trong cuộc khảo sát hàng tuần của Kitco, có tới 79% ý kiến trong số 14 chuyên gia ptham gia cho rằng dự báo giá vàng tuần này sẽ tăng, không ai dự đoán giá vàng giảm và 21% tin ràng giá vàng sẽ đi ngang.
Theo các chuyên gia, nếu đồng bạc xanh tiếp tục suy yếu trong những ngày tới và lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ vẫn giảm, nhiều khả năng giá vàng sẽ vượt qua ngưỡng kháng cự 1,830 USD/ounce.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 2/8/2021 (lúc 6h30) tại thị trường thế giới đang giao dịch quanh mức 1.813 USD/ounce.
Dự báo giá vàng trong nước hôm nay
Giá vàng trong nước thường biến động theo thị trường thế giới. Do đó, dự báo giá vàng hôm nay 2/8 tại thị trường trong nước sẽ giảm nhẹ ở những phiên đầu.
Chốt phiên giao dịch ngày hôm qua 1/8, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,55 - 57,27 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,50 - 57,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 2/8/2021 (lúc 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,55 - 57,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng chốt phiên 1/8
Dưới đây là bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên ngày 1/8/2021.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.550 | 57.250 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.550 | 57.270 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.550 | 57.280 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.000 | 51.700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.000 | 51.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.700 | 51.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.891 | 50.891 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.704 | 38.704 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.119 | 30.119 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.586 | 21.586 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên ngày 1/8/2021