Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 30/8
Tại thị trường thế giới. giá vàng hôm nay 30/8 trên sàn Kitco (tính đến 9h00) đang giao dịch ở mức 1.817,0 - 1.817,5 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng mạnh 24,2 USD; ở mức 1.816,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đang quay đầu giảm nhẹ. Trước đó, giá vàng áp sát mức 1.820 USD/ounce do giới đầu tư vẫn tin tưởng giá vàng sẽ tăng trong tuần này.
Thị trường vàng toàn cầu vẫn đang chịu tác động chủ yếu từ tình hình Covid-19 và những chính sách của Fed về thặt chặt tiền tệ trong thời gian tới.
Theo khảo sát của Kitco, đa phần (không quá nhiều) các chuyên gia đánh giá thị trường vàng sẽ còn tăng trong tuần này.
Như vậy, giá vàng hôm nay 30/8/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.817 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 30/8
Giá vàng hôm nay 30/8 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang tăng mạnh 150 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch tuần trước. Hiện, giá vàng trong nước đang giữ mức 57,30 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h00 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,60 - 57,32 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 150 ngàn đồng/lượng ở cà 2 chiều so với hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết ở mức 56,50 - 57,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 30/8/2021 (lúc 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,60 - 57,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 30/8
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 30/8/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.600 | 57.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.600 | 57.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.600 | 57.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.000 | 51.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.000 | 51.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.500 | 51.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.690 | 50.990 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.779 | 38.779 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.178 | 30.178 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.628 | 21.628 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.570 | 57.330 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.300 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.300 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.300 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.620 | 57.350 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 30/8/2021 lúc 9h00