Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 8/9
Tại thị trường thế giới. giá vàng hôm nay 8/9 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) đang giao dịch ở mức 1.797,4 - 1.797,9 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 giảm sâu 33,5 USD; ở mức 1.794,1 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hồi phục nhẹ nhưng vẫn chưa thể về ngưỡng 1.800 USD. Trước đó, thị trường vàng toàn cầu giảm sâu sau khi báo cáo việc làm của Mỹ được công bố.
Ngoài ra, Chỉ số đô la Mỹ cao hơn và giá dầu thô thấp hơn cũng tác động tiêu cực đến giá vàng
Việc chốt lời nhiều và thanh khoản dài hạn yếu từ các nhà giao dịch hợp đồng tương lai ngắn hạn đã xuất hiện sau khi giá cả kim loại đạt mức cao nhất trong 4 tuần.
Giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex thấp và giao dịch quanh mức 68,25 USD/thùng. Trong khi, lợi suất trên trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm chuẩn của Hoa Kỳ hiện đang đạt 1,365%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 8/9/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.797 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 8/9
Đúng như dự báo, giá vàng hôm nay 8/9 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước giảm sâu 250 ngàn đồng/lượng, bán ra ở ngưỡng 57,20 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,50 - 57,22 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm mạnh tới 250 ngàn đồng/lượng ở cà 2 chiều so với hôm qua.
Tương tự, giá vàng miếng tại Tập đoàn Phú Quý cũng đang giảm mạnh 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào - bán ra so với hôm qua, niêm yết ở mức 56,60 - 57,60 triệu đồng/lượng.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết ở mức 56,60 - 57,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 8/9/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,75 - 57,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 8/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 8/9/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.500 | 57.200 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.500 | 57.220 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.500 | 57.230 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.750 | 51.650 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.750 | 51.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.350 | 51.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.542 | 50.842 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.666 | 38.666 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.090 | 30.090 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.565 | 21.565 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.220 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.220 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.220 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.220 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.470 | 57.230 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.220 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.200 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.200 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.200 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.520 | 57.250 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.220 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.220 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.220 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.220 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.220 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 8/9/2021 lúc 8h30