Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 26/8
Tại thị trường thế giới. giá vàng hôm nay 26/8 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.789,4 - 1.789,9 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm mạnh 12,5 USD; ở mức 1.790,5 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hồi phục nhẹ nhưng chưa thể lên mốc 1.800 USD/ounce sau khi Mỹ công bố dự liệu kinh tế tích cực ngay vào thời điểm Fed có cuộc họp quan trọng tại Jackson Hole, Wyoming.
Số liệu vừa công bố cho thấy, đơn đặt hàng đối với hàng hóa nhà máy lâu năm của Mỹ chỉ giảm 0,1% trong tháng 7 so với mức dự kiến giảm 0,3%. Đây là thông tin tích cực và nó khiến giới đầu tư đặt cược vào khả năng Fed sẽ tham khảo thông tin này cho quyết định chính sách tiền tệ.
Chủng Delta của Covid-19 đang lan rộng nhanh chóng khiến các nhà đầu tư chuyển hướng sang chứng khoán. Trong khi đó, đồng USD tiếp tục hồi phục.
Như vậy, giá vàng hôm nay 26/8/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.789 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 26/8
Giá vàng hôm nay 26/8 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước cũng đang giảm mạnh 100 ngàn đồng/lượng so với hôm qua, lên mức 57,05 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,35 - 57,07 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở cà 2 chiều so với hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết ở mức 56,25 - 57,85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 26/8/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,35 - 57,05 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 26/8
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 26/8/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.350 | 57.050 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.350 | 57.070 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.350 | 57.080 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.600 | 51.400 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.600 | 51.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.100 | 51.100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.294 | 50.594 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.479 | 38.479 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.944 | 29.944 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.461 | 21.461 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.070 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.070 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.070 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.070 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.320 | 57.080 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.330 | 57.070 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.050 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.050 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.050 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.370 | 57.100 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.070 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.330 | 57.070 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.330 | 57.070 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.330 | 57.070 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.330 | 57.070 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 26/8/2021 lúc 8h30