Hãng xe ô tô Ford là hãng xe nổi tiếng của Mỹ. Các dòng xe ô tô do Ford sản xuất thường mang đến độ bền bỉ cao, đề cao tính thực dụng của xe hơn là thẩm mỹ. Dưới đây là Bảng giá xe ô tô Ford mới nhất tháng 01/2025.
Bảng giá xe ô tô Ford mới nhất tháng 01/2025
Từ 665 triệu đồng Ford Ranger | Từ 759 triệu đồng Ford Territory |
Từ 1,099 tỷ đồng Ford Everest | Từ 1,299 tỷ đồng Ford Ranger Raptor |
Từ 2,099 tỷ đồng Ford Explorer | Từ 894 triệu đồng Ford Transit |
Bảng giá xe ô tô Ford Ranger tháng 01/2025
Xe ô tô Ford Ranger được biết đến như là một “ông vua” trong phân khúc bán tải cỡ trung tại thị trường Việt Nam suốt nhiều năm qua. Ở Ford Ranger, người dùng có thể dễ dàng nhận ra “chất Mỹ” mạnh mẽ, hiện đại và hầm hố, đây cũng chính là điều đã khiến chiếc xe này được ưa chuộng và tin tưởng đến vậy.
Xe ô tô Ford Ranger được phân phối chính hãng 7 phiên bản, cùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe dao động từ 665 triệu – 1 tỷ 039 triệu (VNĐ) tùy theo từng phiên bản và được thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe ô tô Ford Ranger tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
XLS 2.0 4×2 MT | 665 triệu |
XL 2.0 4×4 MT | 669 triệu |
XLS 2.0 4×2 AT | 707 triệu |
XLS 2.0 4×4 AT | 776 triệu |
Sport 2.0 4×4 AT | 864 triệu |
Wildtrak 2.0 4×4 AT | 979 triệu |
Stormtrak 2.0 4×4 AT | 1 tỷ 039 triệu |
Tại Việt Nam, Ford Ranger luôn nhận được những đánh giá tích cực từ khách hàng. Xe sở hữu lối thiết kế ngoại thất khỏe khoắn, hiện đại. Bên cạnh đó, yếu tố nội thất cũng được đánh giá cao, với khoang nội thất rộng rãi và đầy ắp những tính năng tiện ích cho người dùng.
Thêm nữa, khối động cơ mạnh mẽ cùng khả năng vận hành ổn định trên mọi cung đường, kể cả offroad cũng khiến Ford Ranger đứng vững vị trí dẫn đầu phân khúc bán tải.
Bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger | ||||||
Tên xe | Ford Ranger | |||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Phiên bản | XLS 4×2MT | XLS 4×2 AT | LTD 4×4 | Wildtrak 4×4 | XL 4×4 MT | |
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 5.362 x 1.860 x 1.830 | |||||
Trục cơ sở (mm) | 3.220 | |||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | ||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | |||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1980 | |||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3200 | |||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép | |||||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, lá nhíp | |||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||||
Kích thước lốp | 255/70R16 | 265/60R18 | 265/65R17 | |||
Động cơ | TDCi Turbo Diesel 2.2L | Turbo Diesel 2.0L | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | ||
Số xy lanh | 4 | |||||
Dung tích xy lanh (cc) | 2198 | 1.996 | 2198 | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 160/3.200 | 180/3.500 | 213/3.750 | 160/3.200 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 385/1.600-2.500 | 420/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | 385/1.600– 2500 | ||
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | Hai cầu chủ động | |||
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 86 | |||||
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | Sàn 6 cấp | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 7,5 | ||||
Hỗn hợp | 10 | |||||
Trong đô thị | 11.5 |
Bảng giá xe ô tô Ford Territory tháng 01/2025
Ford Territory được định vị trong phân khúc SUV hạng C, thị phần có sự góp mặt của những cái tên như Hyundai Tucson, Honda CR-V, Kia Sportage, Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander, Peugeot 3008, Subaru Forester và Volkswagen Tiguan.
Territory được phân phối chính hãng 3 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe Ford Territory dao động từ 759 triệu – 889 triệu (VNĐ) tùy theo từng phiên bản và được thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Ford Territory tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
Trend | 759 triệu VNĐ |
Titanium | 849 triệu VNĐ |
Sport | 869 triệu VNĐ |
Titanium X | 889 triệu VNĐ |
Ford Territory có lối thiết kế hiện đại, trẻ trung và phù hợp với nhiều tệp khách hàng khác nhau. Nội thất của xe rộng rãi, đầy ắp các tiện ích cho người dùng và điểm nhấn lớn nhất vẫn là các chi tiết ốp gỗ sang trọng. Cuối cùng, khối động cơ mạnh mẽ cùng khả năng offroad là điểm sáng lớn nhất ở Ford Ranger.
Thông số kỹ thuật Ford Territory | |||
Tên xe | Ford Territory | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.630 x 1.935 x 1.706 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.726 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | |||
Trọng lượng không tải (kg) | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập đa liên kết | ||
Hệ thống lái | |||
Kích thước lốp, la-zăng | 235/55 R18 | ||
Kiểu động cơ | EcoBoost | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.490 | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 158 / 5400-5700 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 248 / 1500-3500 | ||
Hệ thống truyền động | FWD | ||
Hộp số | 7AT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 6,1 | |
Đường hỗn hợp | 7 | ||
Đường đô thị | 8,6 |
Bảng giá xe ô tô Ford Everest tháng 01/2025
Ford Everest được định vị trong phân khúc SUV 7 chỗ hạng D, thị phần đang có sự góp mặt của những cái tên đình đám khác như Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Mitsubishi Pajero Sport, Hyundai Santa Fe, Kia Sorento, Peugeot 5008, Isuzu mu-X.
Ford Everest được phân phối chính thức 6 phiên bản, cùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe Ford Everest có mức dao động từ 1 tỷ 099 triệu – 1 tỷ 545 triệu (VNĐ) tùy theo từng phiên bản khác nhau. Giá xe được cập nhật và thể hiện cụ thể trong bảng giá sau.
Bảng giá xe Ford Everest tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết(Đơn vị: VNĐ) |
Ambient 2.0 AT 4×2 | 1 tỷ 099 triệu |
Sport 2.0 AT 4×2 | 1 tỷ 178 triệu |
Titanium 2.0 AT 4×2 | 1 tỷ 299 triệu |
Titanium+ 2.0 AT 4×4 | 1 tỷ 468 triệu |
Wildtrak 2.0 AT 4×4 | 1 tỷ 499 triệu |
Platinum 2.0 AT 4×4 | 1 tỷ 545 triệu |
Sử dụng Ford Everest, khách hàng có thể dễ dàng nhận ra được sự tỉ mỉ, trau chuốt cả về yếu tố ngoại thất, nội thất lẫn động cơ vận hành của nhà sản xuất Ford. Về ngoại hình, Ford Everest có kích thước đồ sộ, thiết kế sang trọng và hiện đại. Nội thất của xe rộng rãi, đầy ắp những trang bị tiện ích cho người dùng. Khối động cơ mạnh mẽ bậc nhất phân khúc, cùng khả năng vận hành êm ái và ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật Ford Everest | |||||||
Tên xe | Ford Everest | ||||||
Số chỗ ngồi | 7 | ||||||
Phiên bản | Ambiente4×2 | Sport4×2 | Titanium4×2 | Titanium+ 4×4 | Wildtrak 4×4 | Platinum 2.0 AT 4×4 | |
Kích thước chiều DxRxC (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | ||||||
Trục cơ sở (mm) | 2.900 | ||||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | |||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | ||||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | |||||||
Trọng lượng không tải (kg) | |||||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | |||||||
Hệ thống treo trước | Treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn, thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | ||||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||||
Kích thước lốp | 255/65-R18 | 255/55-R20 | |||||
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||||
Số xy lanh | 4 | ||||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.999 | ||||||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 170/3500 | 209/3750 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1750-2500 | 500/1750-2000 | |||||
Hệ thống truyền động | 4 x 2 | 4 x 4 | |||||
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | ||||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | ||||||
Hộp số | 6 AT | 10 AT | |||||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 6,6 | |||||
Hỗn hợp | 7,3 | ||||||
Trong đô thị | 8,5 |
Bảng giá xe ô tô Ford Ranger Raptor tháng 01/2025
Ford Ranger Raptor được phân phối chính thức tại Việt Nam với 1 phiên bản duy nhất, cùng với 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất.
Giá xe Ford Ranger Raptor được niêm yết từ 1 tỷ 299 triệu VNĐ.
Bảng giá xe Ford Ranger Raptor tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Raptor 2.0 4WD AT | 1 tỷ 299 triệu |
Ford Ranger Raptor một phiên bản nổi bật với khả năng offroad tốt nhất phân khúc. Raptor là phiên bản cao cấp nhất của dòng Ranger và được nhà Ford trang bị nhiều những tính năng tiện ích hiện đại bậc nhất.
Thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor | |||
Tên xe | Ford Ranger Raptor | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.381 x 2.028 x 1.922 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 233 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.600 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | ||
Hệ thống giảm xóc | FOX 2.5” | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép | ||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, lá nhíp | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | Vành nhôm đúc LT285/70R17 | ||
Kiểu động cơ | i4 TDCi, Bi-Turbo | ||
Số xy lanh | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.996 | ||
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 207/3.750 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 500/1750-2000 | ||
Hệ thống truyền động | 2 cầu chủ động | ||
Hộp số | 10 cấp |
Bảng giá xe ô tô Ford Explorer tháng 01/2025
Ford Explorer là mẫu SUV cạnh tranh trong phân khúc hạng E sở hữu ngoại hình đồ sộ, vạm vỡ cùng khoang cabin rộng rãi và tiện nghi. Ngoài ra, khối động cơ xe Ford Explorer cũng vô cùng mạnh mẽ và ổn định.
Tại Việt Nam, Explorer được phân phối chính thức 1 phiên bản, cùng 4 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe Ford Explorer được niêm yết với mức giá từ 1 tỷ 999 triệu VNĐ.
Bảng giá xe Ford Explorer tháng 01/2025 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.3 EcoBoost | 1 tỷ 999 triệu |
Ford Explorer được định vị trong phân khúc SUV hạng E, mẫu xe lớn nhất của nhà Ford tại thị trường Việt Nam. Trong cùng tầm giá và kích cỡ, Explorer đang là đối trọng trực tiếp với các mẫu xe khác như Toyota Land Cruiser Prado, Volkswagen Teramont.
Với các ưu điểm về sở hữu nhiều trang bị tiện ích hiện đại hơn, khối động cơ mạnh mẽ hơn. Ford Explorer đang thực sự tạo nên áp lực lớn lên các đối thủ.
Thông số kỹ thuật Ford Explorer | |||
Tên xe | Ford Explorer | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 5049 x 2004 x 1778 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.025 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | |||
Trọng lượng không tải (kg) | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 73 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Đa liên kết | ||
Hệ thống lái | |||
Kích thước lốp, la-zăng | 20 inch | ||
Kiểu động cơ | 2.3L Ecoboost I4 | ||
Số xy lanh | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 2.261 | ||
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 301/5500 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 431,5/3500 | ||
Hệ thống truyền động | AWD | ||
Hộp số | AT 10 cấp | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 9.96 | |
Hỗn hợp | 11.24 | ||
Trong đô thị | 13.42 |
Trên đây là bài viết tổng hợp giá xe Ford được cập nhật tháng 01/2025 tại thị trường Việt Nam. Lưu ý bảng giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh.