Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 1/10
Tại thị trường thế giới. giá vàng hôm nay 1/10 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) đang giao dịch ở mức 1.755,5 - 1.756,0 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 31,1 USD; ở mức 1.757,2 USD/ounce.
Giá vàng thế giới dần đi ngang sau khi tăng nóng trên mức 1.760 USD/ounce ở những phiên trước đó. Thị trường vàng hồi phục sau 6 tuần chạm mức thấp do giới đầu tư chuyển vốn vào thị trường này sau khi bán tháo chứng khoán Mỹ.
Tuy nhiên, đồng USD tăng mạnh từng ngày đang tạo áp lực cho thị trường vàng. Theo Commerzbank, các nhà đầu tư có vẻ tin rằng Fed sẽ tăng lãi suất sớm hơn so với dự định trong năm 2023 như trước đó.
Dự kiến, quá trình Fed thu hẹp chính sách nới lỏng tiền tệ sẽ bắt đầu vào tháng 12 và kết thúc vào giữa năm 2022.
Như vậy, giá vàng hôm nay 1/10/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.756 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 1/10
Giá vàng hôm nay 1/10 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước biến động trái chiều từ 100 - 350 ngàn đồng/lượng ở một số công ty/tập đoàn kinh doanh vàng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn tại Hà Nội niêm yết ở mức 56,60 - 57,22 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng nóng 350.000 đồng/lượng ở cà 2 chiều so với hôm qua.
Tương tự,giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý cũng tăng 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng mạnh 150 ngàn đồng/lượng ở chiều bán. Hiện đang niêm yết ở mức 57,05 - 57,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Trái ngược, giá vàng PNJ tại Hà Nội lại giảm mạnh 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán. Hiện đang niêm yết với mức 56,50 - 57,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Trong khi đó, Giá vàng DOJI và giá miếng tại Bảo Tín Minh Châu lại không có biến động mới so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 1/10/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,60 - 57,20 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 1/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 1/10/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.600 | 57.200 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.600 | 57.220 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.600 | 57.230 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.250 | 51.150 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.250 | 51.250 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 49.850 | 50.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.047 | 50.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.291 | 38.291 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.799 | 29.799 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.357 | 21.357 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.570 | 57.230 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.200 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.200 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.200 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.620 | 57.250 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 1/10/2021 lúc 8h30