Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 10/8
Tại thị trường thế giới. giá vàng hôm nay 10/8 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.734,3 - 1.734,8 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm mạnh giảm 33,5 USD; về mức 1.7293,6 USD/ounce.
Giá vàng thế giới biến động nhẹ khi giới đầu tư chờ đợi chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số giá sản xuất (PPI) của Mỹ sẽ lần lượt được công bố vào hai ngày 11 -12/8 tới.
Ở phiên giao dịch trước, thị trường vàng giảm xuống mức thấp nhất trong hơn 4 tháng, có thời điểm giảm tới 4,4%, do đồng USD mạnh hơn sau khi số liệu việc làm tích cực của Mỹ thúc đẩy triển vọng sớm giảm các biện pháp hỗ trợ kinh tế.
Thị trường vàng đang chịu ảnh hưởng tiêu cực của làn sóng lây nhiễm mới của đại dịch Covid-19. Mỹ và nhiều nước châu Á chứng kiến tình trạng lây nhiễm rất nhanh. Số người thiệt mạng tăng nhanh. Nhiều thành phố phong tỏa, đe dọa sự hồi phục của nền kinh tế.
Như vậy, giá vàng hôm nay 10/8/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.734 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 10/8
Giá vàng hôm nay 10/8 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước hồi phục nhẹ, giao dịch tẻ nhạt do ảnh hưởng của Covid-19. Hiện, giá vàng trong nước tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,25 - 56,97 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,15 - 57,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 10/8/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,25 - 56,95 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 10/8
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 10/8/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.250 | 56.950 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.250 | 56.970 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.250 | 56.980 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.350 | 51.050 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.350 | 51.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.050 | 50.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.248 | 50.248 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.216 | 38.216 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.740 | 29.740 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.315 | 21.315 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.970 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.970 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.970 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.970 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.220 | 56.980 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.970 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.950 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.950 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.950 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.270 | 57.000 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.970 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.970 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.970 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.970 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.970 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 10/8/2021 lúc 8h30