Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 26/7
Giá vàng thế giới hôm nay 26/7 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.804,2 - 1.804,7 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm 4,7 USD/ounce, ở mức 1.802,2 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay tại thị trường thế giới (lúc 8h30) quay đầu hồi phục sau phiên giảm đầu tiên. Trước đó, thị trường toàn cầu giảm trước bối cảnh kinh tế Mỹ đang dần hồi phục, đồng USD mạnh lên và sự hấp dẫn của thị trường chứng khoán Mỹ đang ở mức cao kỷ lục.
Thị trường vàng tiếp tục được ủng hộ do ảnh hưởng của Covid-19 vẫn đang diễn biến phức tạp ở toàn cầu. Tuy nhiên, theo dự báo giá vàng tuần này, nhiều chuyên gia vẫn khẳng định thị trường kim loại quý này vẫn sẽ giảm sâu.
Như vậy, giá vàng hôm nay 26/7/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.804 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 26/7
Giá vàng hôm nay 26/7 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng so với hôm qua. Hiện, giá vàng trong nước đang giữ ở mức 57,45 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,80 - 57,47triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 50.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều so với hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,80 - 57,55 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 26/7/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,80 - 57,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 26/7
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 26/7/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.800 | 57.450 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.800 | 57.470 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.800 | 57.480 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.950 | 51.650 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.950 | 51.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.650 | 51.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.842 | 50.842 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18k) | 36.666 | 38.666 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.090 | 30.090 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.565 | 21.565 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.470 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.470 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.470 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.470 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.770 | 57.480 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.470 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.450 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.450 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.450 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.820 | 57.500 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.470 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.470 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.470 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.470 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.470 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 26/7/2021 lúc 8h30