Giá vàng hôm nay 23/7
Giá vàng thế giới hôm nay 23/7
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/7 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.806,5 - 1.807,0 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 3,6 USD/ounce, ở mức 1.806,9 USD/ounce.
Giá vàng thế giới ổn định hơn từ giữa phiên giao dịch của Mỹ hôm thứ Năm và lấy lại khoản lỗ qua đêm trong bối cảnh một số dữ liệu kinh tế của Mỹ và khu vực đồng Euro được công bố.
Báo cáo về số lượng đơn xin trợ cấp thất nghiệp của Mỹ cho thấy sụt giảm 51.000 đơn yêu cầu, xuống còn 419.000 đơn. Tuy vậy con số này vẫn cao hơn mức dự kiến là 350.000 đơn.
ECB giữ nguyên chính sách tiền tệ của mình và cho biết lạm phát vẫn đang ở mức thấp hơn tỷ lệ mục tiêu của ngân hàng. ECB cho biết họ sẽ giữ chính sách tiền tệ dễ dàng và có thể còn dễ dàng hơn cho đến khi tỷ lệ lạm phát chạm mức 2,0%. ECB cho biết họ cũng sẽ đẩy mạnh chương trình mua trái phiếu.
Thị trường chứng khoán toàn cầu chủ yếu tăng qua đêm. Các chỉ số chứng khoán của Hoa Kỳ đang biến động trái chiều. Báo cáo thu nhập doanh nghiệp lạc quan của Hoa Kỳ trong tuần này đã làm dấy lên hy vọng của các nhà đầu tư.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/7/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.807 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 23/7
Giá vàng hôm nay 23/7 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước tăng thêm 50.000 đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua 21/7. Hiện, giá vàng trong nước đang duy trì ở mức 57,45 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,80 - 57,47 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,80 - 57,55 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 23/7/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,80 - 57,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 23/7
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 23/7/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.850 | 57.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.850 | 57.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.850 | 57.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.150 | 51.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.150 | 51.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.850 | 51.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.040 | 51.040 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.816 | 38.816 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.207 | 30.207 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.648 | 21.648 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.820 | 57.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.830 | 57.520 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.500 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.870 | 57.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.830 | 57.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.830 | 57.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.830 | 57.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.830 | 57.520 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 23/7/2021 lúc 8h30