Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 6/8
Tại thị trường thế giới. giá vàng hôm nay 6/8 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.801,6 - 1.802,1 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm mạnh 7,5 USD; về mức 1.804,1 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục xu hướng đi xuống và tiến về gần ngưỡng 1.800 USD/ounce khi đồng USD dần hồi phục. Trước đó, thị trường vàng biến động rất mạnh khi Viện Nghiên cứu ADP (Mỹ) công bố trong tháng 7/2021, quốc gia này chỉ có thêm 330.000 việc làm, thấp hơn rất nhiều so với dự báo là 695.000 việc làm.
Đà tăng vừa có được của giá vàng trước đó nhanh chóng bị bẻ gãy khi Phó chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) – ông Richard Clarida ủng hộ việc Fed tăng lãi suất cơ bản vào cuối năm 2022 vì cho rằng thời điểm đó có thể hội đủ các yếu tố cần thiết.
Ngay sau thông tin đó, giới đầu tư lập tức đổ dồn vốn vào USD giúp "đồng bạc xanh" đảo chiều tăng giá so với nhiều ngoại tệ khác. Không ít nhà đầu tư lo ngại giá kim loại quý rơi vào hoàn cảnh bất lợi nên họ phải bán vàng thu hồi vốn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 6/8/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.802 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 6/8
Giá vàng hôm nay 6/8 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước đi ngang so với cuối phiên ngày hôm qua. Hiện, giá vàng trong nước đang giữ ở mức 57,25 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,55 - 57,27 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi ở cả 2 chiều so với hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,45 - 57,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với cuối phiên hôm qua
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 6/8/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,55 - 57,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 6/8
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 6/8/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.550 | 57.250 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.550 | 57.270 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.550 | 57.280 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.000 | 51.700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.000 | 51.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.700 | 51.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.891 | 50.891 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.704 | 38.704 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.119 | 30.119 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.586 | 21.586 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.520 | 57.280 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.270 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.250 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.250 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.250 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.570 | 57.300 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.270 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.270 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.270 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.270 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 6/8/2021 lúc 8h30