Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 4/9
Tại thị trường thế giới. giá vàng hôm nay 4/9 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) đang giao dịch ở mức 1.827,8 - 1.828,3 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 tăng mạnh 18 USD; ở mức 1.827,6 USD/ounce.
Giá vàng thế giới chốt phiên tuần tuy giảm nhưng vẫn giữ ở mức cao. Trước đó, thị trường vàng thế giới tăng mạnh lên mức 1.835 USD/ounce do đồng USD giảm.
Sự sụt giảm bất ngờ trong tăng trưởng việc làm của Mỹ trong tháng 8 đã khiến giới đầu tư đặt ra nghi ngờ về thời gian áp dụng thắt chặt chính sách tiền tệ của Fed.
Chỉ số USD giảm ngay sau báo cáo bảng lương phi nông nghiệp của Mỹ, củng cố sức hấp dẫn của vàng đối với những người nắm giữ các loại tiền tệ khác.
Như vậy, giá vàng hôm nay 4/9/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.828 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 4/9
Giá vàng hôm nay 4/9 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước tăng mạnh 100 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch hôm qua. Hiện, giá vàng trong nước tiếp tục giữ mức 57,45 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,75 - 57,47 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 100.000 đồng/lượng ở cà 2 chiều so với hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết ở mức 56,50 - 57,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 4/9/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,75 - 57,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 4/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 4/9/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.750 | 57.450 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.750 | 57.470 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.750 | 57.480 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.950 | 51.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.950 | 51.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.550 | 51.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.740 | 51.040 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.816 | 38.816 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.207 | 30.207 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.648 | 21.648 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.470 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.470 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.470 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.470 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.720 | 57.480 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.470 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.450 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.450 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.450 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.770 | 57.500 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.470 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.470 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.470 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.470 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.470 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 4/9/2021 lúc 8h30