Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 9/9
Tại thị trường thế giới. giá vàng hôm nay 9/9 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) đang giao dịch ở mức 1.789,0 - 1.789,5 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 giảm 5,5 USD; ở mức 1.788,6 USD/ounce..
Giá vàng thế giới tiếp tục giảm nhẹ, dưới ngưỡng an toàn 1.800 USD do đồng USD tăng và một số áp lực bán ra. Trước đó, các nhà đầu tư chuyển sang đầu tư đồng Bitcoin do đồng tiền ảo này tăng, nhưng giảm sâu ngay sau đó.
Các nhà giao dịch và nhà đầu tư cũng đang lo lắng hơn về triển vọng tăng trưởng kinh tế toàn cầu trong bối cảnh biến thể Delta tiếp tục lan rộng ở nhiều nền kinh tế lớn.
Hôm nay 9/9, cuộc họp chính sách tiền tệ thường kỳ của Ngân hàng Trung ương Châu Âu diễn ra. Dự kiến sẽ không có thay đổi nào trong chính sách lãi suất của ECB, nhưng các nhà giao dịch sẽ xem xét kỹ lưỡng bất kỳ "manh mối" nào liên quan đến việc cắt giảm chương trình mua trái phiếu của ECB (nới lỏng định lượng)
Như vậy, giá vàng hôm nay 9/9/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.789 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 9/9
Giá vàng hôm nay 9/9 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước giảm tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng, bán ra ở ngưỡng 57,25 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,55 - 57,27 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng ở cà 2 chiều so với hôm qua.
Tương tự, giá vàng miếng tại Tập đoàn Phú Quý cũng đang giảm mạnh 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào - bán ra so với hôm qua, niêm yết ở mức 56,60 - 57,60 triệu đồng/lượng.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết ở mức 56,60 - 57,75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 9/9/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,55 - 57,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 9/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 9/9/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.550 | 57.250 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.550 | 57.270 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.550 | 57.280 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.750 | 51.650 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.750 | 51.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.350 | 51.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.542 | 50.842 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.666 | 38.666 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.090 | 30.090 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.565 | 21.565 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.520 | 57.280 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.270 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.250 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.250 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.250 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.570 | 57.300 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.270 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.270 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.270 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.270 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.270 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 9/9/2021 lúc 8h30