Lãi suất tiết kiệm MBBank (cá nhân)
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm MBBank dành cho cá nhân gửi tại quầy giao dịch:
Kỳ hạn | Số tiền dưới 1 tỷ VND | Số tiền từ trên 1 tỷ VND | ||||
Lãi trả sau (%/năm) | Lãi trả trước (%/năm) | Lãi trảhàng tháng (%/năm) | Lãi trả sau (%/năm) | Lãi trả trước (%/năm) | Lãi trảhàng tháng (%/năm) | |
KKH | 0.10% | - | - | 0.10% | - | - |
01 tuần | 0.50% | - | - | 0.50% | - | - |
02 tuần | 0.50% | - | - | 0.50% | - | - |
03 tuần | 0.50% | - | - | 0.50% | - | - |
01 tháng | 3.20% | 3.19% | - | 3.30% | 3.29% | - |
02 tháng | 3.30% | 3.28% | - | 3.40% | 3.38% | - |
03 tháng | 3.60% | 3.56% | 3.58% | 3.70% | 3.66% | 3.68% |
04 tháng | 3.60% | 3.55% | 3.58% | 3.70% | 3.65% | 3.68% |
05 tháng | 3.60% | 3.54% | 3.57% | 3.70% | 3.64% | 3.67% |
06 tháng | 4.20% | 4.11% | 4.16% | 4.30% | 4.20% | 4.26% |
07 tháng | 4.20% | 4.09% | 4.15% | 4.30% | 4.19% | 4.25% |
08 tháng | 4.20% | 4.08% | 4.14% | 4.30% | 4.18% | 4.24% |
09 tháng | 4.20% | 4.07% | 4.14% | 4.30% | 4.16% | 4.23% |
10 tháng | 4.20% | 4.05% | 4.13% | 4.30% | 4.15% | 4.23% |
11 tháng | 4.20% | 4.04% | 4.12% | 4.30% | 4.13% | 4.22% |
12 tháng | 4.95% | 4.71% | 4.84% | 5.00% | 4.76% | 4.88% |
13 tháng | 4.95% | 4.69% | 4.83% | 5.00% | 4.74% | 4.87% |
15 tháng | 4.95% | 4.66% | 4.81% | 5.00% | 4.70% | 4.85% |
18 tháng | 4.95% | 4.60% | 4.78% | 5.00% | 4.65% | 4.83% |
24 tháng | 5.70% | 5.11% | 5.41% | 5.70% | 5.11% | 5.41% |
36 tháng | 5.70% | 4.86% | 5.27% | 5.70% | 4.86% | 5.27% |
48 tháng | 5.70% | 4.64% | 5.14% | 5.70% | 4.64% | 5.14% |
60 tháng | 5.70% | 4.43% | 5.02% | 5.70% | 4.43% | 5.02% |
Lãi suất tiết kiệm MBBank (doanh nghiệp)
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Quân Đội dành cho khách hàng doanh nghiệp:
Kỳ hạn | Lãi trả sau (% năm) VNĐ | Lãi trả trước(% năm)VNĐ (*) | Lãi trả sau(% năm)USD | Lãi trả trước(% năm)USD (*) | Lãi trả sau(% năm)EUR | Lãi trả trước(% năm)EUR (*) |
KKH | 0.10% | - | 0.00% | - | 0.00% | - |
01 tuần | 0.50% | - | - | - | - | - |
02 tuần | 0.50% | - | - | - | - | - |
03 tuần | 0.50% | - | - | - | - | - |
01 tháng | 3.00% | 2.99% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
02 tháng | 3.10% | 3.08% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
03 tháng | 3.40% | 3.37% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
04 tháng | 3.40% | 3.36% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
05 tháng | 3.40% | 3.35% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
06 tháng | 4.00% | 3.92% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
07 tháng | 4.00% | 3.90% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
08 tháng | 4.00% | 3.89% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
09 tháng | 4.00% | 3.88% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
10 tháng | 4.00% | 3.87% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
11 tháng | 4.00% | 3.85% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
12 tháng | 4.70% | 4.48% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
13 tháng | 4.70% | 4.47% | - | - | - | - |
18 tháng | 4.80% | 4.47% | - | - | - | - |
24 tháng | 5.40% | 4.87% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
36 tháng | 5.50% | 4.72% | 0.00% | 0.00% | - | - |
48 tháng | 5.50% | 4.50% | 0.00% | 0.00% | - | - |
60 tháng | 5.50% | 4.31% | 0.00% | 0.00% | - | - |
Lãi suất vay ngân hàng MBBank
Muốn vay vốn ngân hàng Quân Đội để phục vụ cho sản xuất kinh doanh hoặc chi tiêu cá nhân, bạn có thể tham khảo bảng lãi suất sau:
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) |
Vay mua, xây dựng, sửa chữa nhà, đất MBBank | 6,84% |
Vay mua, xây dựng, sửa chữa căn hộ, nhà, đất dự án MBBank | 6,84% |
Vay mua căn hộ, nhà, đất dự án nhà ở lực lượng vũ trang nhân dân MBBank | 7,9% |
Vay mua ô tô MBBank | 6,6% |
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo MBBank | 7,9% |
Vay khách hàng cá nhân sản xuất kinh doanh MBBank | 5,9% |
Vay bổ sung vốn lưu động trả góp MBBank | 7,9% |
Cho vay hộ trồng lúa MBBank | 7,9% |
Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng MBBank ưu đãi dao động từ 5,9 - 7,9%/năm. Khách hàng vay vốn mua nhà đất, nhà dự án, ô tô, vay kinh doanh… sẽ được hưởng lãi suất ưu đãi trong thời hạn từ 6 tháng đến 2 năm.
Sau khi hết thời gian ưu đãi, mức lãi suất sẽ thả nổi theo thị trường, được tính dựa trên mức lãi suất tiền gửi cuối kỳ 13 tháng + biên độ, lãi vay thông thường dao động từ 9 - 12%/năm.
Thời hạn trả nợ vay thế chấp tại MBBank cũng khá linh hoạt từ 7 – 20 năm, người vay có thể giảm áp lực tài chính khi trả nợ. Tuy nhiên nếu khách hàng muốn trả nợ trước thời hạn quy định thì sẽ phải chịu thêm mức phí phạt trước hạn dưới đây:
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 |
2% | 2% | 1.5% | 1% | 1% |
Hiện nay, MBBank đã áp dụng hình thức cho vay online qua app mobile dành cho những khách hàng đã có tài khoản tại ngân hàng Quân Đội. Bạn chỉ cần tài app vay online của MBBank về điện thoại hoặc truy cập website của ngân hàng và làm theo hướng dẫn.