Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 11/8
Tại thị trường thế giới. giá vàng hôm nay 11/8 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.728,3 - 1.728,8 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm 0,8 USD; về mức 1.728,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục biến động nhẹ khi giới đầu tư chờ đợi chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số giá sản xuất (PPI) của Mỹ sẽ lần lượt được công bố vào hai ngày 11 -12/8 tới.
Thị trường tiền tệ nhìn chung yên tĩnh và ảm đạm vào mùa hè, khi phần lớn châu Âu đang đi nghỉ và nhiều nhà đầu tư và thương nhân Bắc Mỹ đang đi nghỉ cùng gia đình.
Hiện chỉ số đô la Mỹ vững chắc hơn và đạt mức cao nhất trong ba tuần. Giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex chắc chắn cao hơn sau một nhịp hồi phục điều chỉnh tốt trước áp lực bán mạnh gần đây và giao dịch quanh mức 68,75 USD / thùng. Lợi tức trên trái phiếu kho bạc 10 năm chuẩn của Hoa Kỳ hiện đang đạt 1,341%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/8/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.728 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 11/8
Giá vàng hôm nay 11/8 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước đang giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua. Hiện, giá vàng trong nước đang giữ ở mức 56,90 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,20 - 56,92 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết ở mức 56,15 - 57,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 11/8/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,20 - 56,90 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 11/8
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 11/8/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.200 | 56.900 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.200 | 56.920 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.200 | 56.930 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.250 | 50.950 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.250 | 51.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 49.950 | 50.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.149 | 50.149 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.141 | 38.141 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.682 | 29.682 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.273 | 21.273 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.920 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.920 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.920 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.920 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.170 | 56.930 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.920 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.900 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.900 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.900 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.220 | 56.950 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.920 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.920 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.920 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.920 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.920 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 11/8/2021 lúc 8h30