Ngân hàng Techcombank đã điều chỉnh lãi suất huy động tiền gửi với các kỳ hạn dưới 6 tháng, mang đến những cơ hội hấp dẫn cho người gửi tiền ngắn hạn.
Cụ thể, ngân hàng Techcombank áp dụng mức lãi suất mới cho các kỳ hạn 1-2 tháng là 3,55%/năm, tăng thêm 0,2% so với trước đây. Các kỳ hạn từ 3-5 tháng cũng chứng kiến sự tăng nhẹ, từ 3,65% lên 3,75%/năm.
Lãi suất cao nhất của Techcombank cho các kỳ hạn dài (12-36 tháng) lên đến 4,9%/năm, cho các khoản tiền gửi từ 1 tỷ đồng trở lên. Điều này tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các khách hàng có khả năng gửi tiền lớn trong thời gian dài.
Bên cạnh đó, bước sang tháng 1/2025, Techcombank đã có sự thay đổi trong lãi suất với mức lãi huy động tiền gửi cao nhất là 4,75% cho gửi tại quầy và 4,85% nếu khách hàng mở sổ tiết kiệm online trên ứng dụng F@stmobile.
Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Techcombank mới nhất, cập nhật tháng 1/2025
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
1 -2 tháng | 3,45 |
3 - 5 tháng | 3,65 |
6 - 11 tháng | 4,45 |
12 tháng trở lên | 4,75 |
Biểu lãi suất Techcombank mới nhất áp dụng cho khách hàng gửi tiền Phát Lộc online
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
không kỳ hạn | 0,05 |
1 - 3 tuần | 0,5 |
1 -2 tháng | 3,55 |
3 - 5 tháng | 3,75 |
6 - 11 tháng | 4,55 |
12 tháng trở lên | 4,85 |
Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank như sau:
Tính lãi theo tháng gửi:
Tiềnlãi = Tiền gửi x lãi suất (%?năm) x số tháng gửi/12 (tháng)
Tính lãi theo ngày thực gửi:
Tiền lãi = Tiền gửi x lãi suất (%?năm) x số ngày gửi/365 (ngày)
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng chuyển sang tính lãi suất theo số ngày thực gửi, nghĩa là tính số ngày thực tế trong tháng tính đến ngày khách thực hiện tất toán tài khoản.
Ngoài ra, nếu đến ngày đáo hạn nhưng khách hàng không tất toán thì số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc và chuyển sang chu kỳ tiết kiệm tiếp theo.
Tham khảo bảng lãi suất cho vay tại ngân hàng Techcombank
Mục đích vay | Lãi suất ưu đãi | Hạn mức | Thời gian |
Vay mua BĐS | 6,50% | 70% giá trị TSĐB | 25 năm |
Vay xây, sửa nhà | 6,35 - 6,80% | 70% giá trị TSĐB | 20 năm |
Vay mua ô tô | 6,50% | 80% giá trị TSĐB | 7 năm |
Vay kinh doanh | 7,49% | 70% giá trị TSĐB | 7 năm |
Vay du học | 10,99% | 70% giá trị TSĐ85 | 10 năm |
Vay hỗ trợ kinh doanh siêu tốc | 5,99% | 100% nhu cầu% | 7 năm |
Vay có tài sản bảo đảm F1 | 12,99% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay vốn phục vụ mục đích kinh doanh phát triển nông thôn/vùng kinh tế đặc thù | 5,99% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay tiêu dùng thế chấp linh hoạt | 12,99% | 1 tỷ% | 8 năm |
Lãi suất cho vay được thay đổi tùy theo sự thay đổi của lãi suất cơ sở, lãi suất huy động và mục đích, số tiền cần vay của khách hàng. Để biết chính xác mức lãi suất được áp dụng cho khoản vay của mình, nên liên hệ trực tiếp văn phòng giao dịch của ngân hàng để có được thông tin chính xác và cụ thể.
Lãi suất thẻ tín dụng Techcombank cập nhật mới nhất
STT | Loại thẻ tín dụng | Lãi suất (%/tháng) |
Thẻ Visa Chuẩn | 2.58 | |
Thẻ Visa Vàng | 2.58 | |
Thẻ Visa Platinum | ||
Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Chuẩn | 2.58 | |
Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Vàng | 2.58 | |
Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Platinum | ||
Thẻ tín dụng MercerdesCard Platinum | ||
Thẻ tín dụng DreamCard | ||
Thẻ tín dụng Vip Vingroup Platinum |