Giá vàng thế giới hôm nay 23/12
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/12 trên sàn Kitco (lúc 8h40) giao ngay ở mức 1.794,8 - 1.795,3 USD/ounce. Giá vàng thế giới chốt phiên hôm qua giảm mạnh xuống mức 1.792,20 USD/ounce.
Thị trường vàng toàn cầu tiếp tục hồi phục nhưng vẫn chưa thể quay về mức cao 1.800 USD/ounce.
Trong khi đó, đồng USD lại đang chững lại. Tại thời điểm khảo sát, chỉ số đồng USD (DXY) đang giảm 0,02%, về mức thấp 104,41.
Hiện giá dầu thô Nymex giao dịch quanh mức 78,25 USD/thùng. Còn lợi tức trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn ở mức 3,675%.
Giá vàng thế giới lên mức cao kể từ khi Ngân hàng trung ương Nhật bản có những quyệt định đẩy giá đồng yên tăng. Tuy nhiên, mặt hàng kim loại quý này không thể đúng vứng và lập tức lao dốc sau khi Mỹ công bố số liệu kinh tế.
Theo đó, số đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu tăng nhẹ lên 216.000, thấp hơn so với dự đoán 222.000.
Đặc biệt, số liệu tổng sản phẩm quốc nội trong quý cuối cùng năm 2022 của Mỹ tăng mạnh mẽ một cách đáng ngạc nhiên. GDP quý 3 đạt mức tăng 3,2%, cao hơn dự báo chỉ tăng 2,9%.
Các ca nhiễm Covid-19 tiếp tục gia tăng ở Trung Quốc sau khi quốc gia này nới lỏng một số chính sách phòng chống, và khiến thị trường yên ắng hơn vào cuối tuần.
Hãng tin Bloomberg đưa tin, Trung Quốc đang có 1 triệu ca nhiễm mới và 5.000 ca tử vong do Covid-19 mỗi ngày.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/12/2022 tại thị trường thế giới (lúc 8h40) đang giao dịch ở mức 1.795 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 23/12
Giá vàng hôm nay 23/12 (lúc 8h40) ở trong nước tiếp tục giảm mạnh thêm 100 - 300 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,90 - 66,72 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 200 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM đang niêm yết ở mức 65,70 - 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm tới 300 ngàn đồng/lượng chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 65,80 - 66,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 65,82 - 66,63 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); cũng đang giảm 100 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội giao dịch ở ngưỡng 65,85 - 66,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở cả chiều mua và bán.
Trong khi đó, giá vàng DOJI tại TP.HCM đang giảm mạnh 300 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán; hiện đang niêm yết ở mức 65,90 - 66,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Còn giá vàng Mi Hồng niêm yết ở mức 66,00 - 66,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 150 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,800 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới 14,999 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 23/12/2022 (lúc 8h40) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,70 - 66,80 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 23/12 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 23/12/2022 (tính đến 8h40). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 65.900 | 66.700 |
Vàng SJC 5 chỉ | 65.900 | 66.720 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 65.900 | 66.730 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.000 | 54.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.000 | 54.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.900 | 53.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.769 | 53.069 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.354 | 40.354 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.402 | 31.402 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.503 | 22.503 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 65.900 | 66.720 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 65.900 | 66.720 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 65.900 | 66.720 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 65.900 | 66.720 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 65.870 | 66.730 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 65.880 | 66.720 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 65.900 | 66.700 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 65.900 | 66.700 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 65.900 | 66.700 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 65.920 | 66.750 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 65.900 | 66.720 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 65.880 | 66.720 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 65.880 | 66.720 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 65.880 | 66.720 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 65.880 | 66.720 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 23/12/2022 lúc 8h40