Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 10/9
Tại thị trường thế giới. giá vàng hôm nay 10/9 trên sàn Kitco (tính đến 10h00) đang giao dịch ở mức 1.798,7 - 1.799,2 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 tăng 5 USD; ở mức 1.794,2 USD/ounce..
Giá vàng thế giới hôm nay tăng nhẹ và đang áp sát ngưỡng 1.800 USD khi đồng USD có xu hướng yếu hơn.
Đúng như các chuyên gia phân tích, cuộc họp chính sách tiền tệ thường kỳ hôm nay của Ngân hàng Trung ương Châu Âu không có nhiều thay đổi nào trong chính sách lãi suất của ECB như dự kiến, nhưng ngân hàng trung ương đã giảm nhẹ lượng mua trái phiếu hàng tháng với "tốc độ thấp hơn vừa phải".
Các chỉ số chứng khoán của Mỹ cao hơn một chút. Giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex yếu hơn và giao dịch quanh mức 69,00 USD/thùng.
Trong khi đó, lợi suất trên trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm chuẩn của Hoa Kỳ hiện đang đạt 1,327%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 10/9/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.799 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 10/9
Giá vàng hôm nay 10/9 (lúc 10h00) tại thị trường trong nước giảm tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng, bán ra ở ngưỡng 57,30 triệu đồng/lượng.
Tính đến 10h00 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,60 - 57,32 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng ở cà 2 chiều so với hôm qua.
Tương tự, giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý cũng đang tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào - bán ra so với hôm qua, niêm yết ở mức 56,65 - 57,65 triệu đồng/lượng.
Còn, giá vàng DOJI (Hà Nội) niêm yết ở mức 56,60 - 57,75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 10/9/2021 (lúc 10h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,60 - 57,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 10/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 10/9/2021 (tính đến 10h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.600 | 57.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.600 | 57.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.600 | 57.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.700 | 51.600 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.700 | 51.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.300 | 51.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.492 | 50.792 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.629 | 38.629 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.061 | 30.061 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.544 | 21.544 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.570 | 57.330 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.300 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.300 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.300 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.620 | 57.350 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 10/9/2021 lúc 10h00