Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 23/8
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/8 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.777,2 - 1.777,7 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 0,3 USD; ở mức 1.780,7 USD/ounce.
Giá vàng thế giới có xu hướng giảm về ngưỡng 1.775 USD/ounce. Do không vượt qua ngưỡng hỗ trợ 1.800 USD/ounce khiến việc dự báo giá vàng trong tuần này không mấy dễ dàng.
Tại cuộc khảo sát ở Phố Wall, 15 chuyên gia phân tích thị trường tham gia trả lời trong đó 47% ý kiến cho rằng giá vàng sẽ tăng. 27% người được hỏi nói giá vàng giảm và số còn lại dự đoán giá vàng đi ngang.
Tương tự, tại cuộc khảo sát trực tuyến ở Phố Wall, có 930 nhà đầu tư tham gia trả lời trong đó 46% ý kiến dự đoán giá vàng tăng, 36% cho rằng giá vàng giảm và số còn lại dự đoán giá vàng đi ngang.
Hiện thị trường vàng đang chịu tác động từ: nền kinh tế toàn cầu đối mặt với lạm phát gia tăng và sự phục hồi chậm lại do dịch Covid-19 trong khi các nhà đầu tư đang cố gắng đánh giá động thái tiếp theo của Fed và tác động của hành động đó đối với lợi suất trái phiếu và đồng USD.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/8/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.777 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 23/8
Giá vàng hôm nay 23/8 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước duy trì ổn định ở mức 57,15 triệu đồng/lượng. Tính chung cả tuần qua, giá vàng SJC giảm 100 nghìn đồng; Giá vàng Doji tăng 150 nghìn đồng và giá vàng NPQ tăng 200 nghìn đồng mỗi lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,45 - 57,17 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi ở cà 2 chiều so với hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết ở mức 56,25 - 57,85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 23/8/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,45 - 57,15 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 23/8
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 23/8/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua và0 | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.450 | 57.150 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.450 | 57.170 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2 chỉ | 56.450 | 57.180 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5 chỉ | 50.700 | 51.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.700 | 51.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.200 | 51.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.393 | 50.693 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.554 | 38.554 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.003 | 30.003 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.503 | 21.503 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.170 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.170 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 23/8/2021 lúc 8h30