Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 15/1
Giá heo hơi hôm nay 15/1 tại thị trường miền Bắc đi ngang so với hôm qua. Tuần này, thị trường heo hơi miền Bắc tăng nhẹ.
Trong đó, Hà Nội được điều chỉnh tăng 1.000 đ/kg, lên mức giá 54.000 đ/kg. Và ngang bằng với tỉnh Hưng Yên - giữ mức cao nhất khu vực.
Các địa phương còn lại có giá đi ngang so với cuối tuần trước.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 15/1
Giá heo hơi hôm nay 15/1 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên không đổi so với hôm qua. Thị trường heo hơi tại đây tăng 1.000 - 2.000 đ/kg trong tuần này.
Cụ thể, Bình Thuận và Lâm Đồng tăng lần lượt tăng 1.000 và 2.000 đ/kg. Đưa mức giao dịch ở 2 địa phương này lên giá cao nhất khu vực, ở mức 54.000 đ/kg
Trong khi đó, các tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định, Đắk Lắk và Ninh Thuận đang neo tại mức 51.000 đ/kg - mức giá thấp nhất khu vực.
52.000 đ/kg là giá thu mua heo hơi được ghi nhận tại các tỉnh còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/1/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 15/1
Giá heo hơi hôm nay 15/1 tại thị trường miền Nam không đổi so với hôm qua. Thị trường heo hơi miền Nam tuần này biến động trái chiều từ 1.000 - 2.000 đ/kg.
Theo đó, Bến Tre giảm nhẹ một giá, xuống còn 49.000 đ/kg - trở thành mức giao dịch thấp nhất khu vực.
Sau khi giảm 2.000 đ/kg, giá heo hơi tại tỉnh Đồng Tháp được điều chỉnh xuống còn 51.000 đ/kg.
Trái lại, Cần Thơ và Đồng Nai được thương lái thu mua heo hơi tại mức 53.000 đ/kg, tăng nhẹ 1.000 đ/kg.
Tại Cà Mau, heo hơi đang được giao dịch với giá 54.000 đ/kg - tăng 1.000 đ/kg so với cuối tuần trước.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/1/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 49.000 - 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 15/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 15/1/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53000 | - |
Yên Bái | 51000 | - |
Lào Cai | 51000 | - |
Hưng Yên | 54000 | - |
Nam Định | 52000 | - |
Thái Nguyên | 53000 | - |
Phú Thọ | 52000 | - |
Thái Bình | 53000 | - |
Hà Nam | 52000 | - |
Vĩnh Phúc | 53000 | - |
Hà Nội | 54000 | - |
Ninh Bình | 52000 | - |
Tuyên Quang | 52000 | - |
Thanh Hóa | 52000 | - |
Nghệ An | 52000 | - |
Hà Tĩnh | 52000 | - |
Quảng Bình | 52000 | - |
Quảng Trị | 52000 | - |
Thừa Thiên Huế | 52000 | - |
Quảng Nam | 51000 | - |
Quảng Ngãi | 51000 | - |
Bình Định | 51000 | - |
Khánh Hòa | 52000 | - |
Lâm Đồng | 54000 | - |
Đắk Lắk | 51000 | - |
Ninh Thuận | 51000 | - |
Bình Thuận | 54000 | - |
Bình Phước | 52000 | - |
Đồng Nai | 53000 | - |
TP.HCM | 52000 | - |
Bình Dương | 52000 | - |
Tây Ninh | 52000 | - |
Vũng Tàu | 52000 | - |
Long An | 52000 | - |
Đồng Tháp | 51000 | - |
An Giang | 52000 | - |
Vĩnh Long | 53000 | - |
Cần Thơ | 53000 | - |
Kiên Giang | 51000 | - |
Hậu Giang | 51000 | - |
Cà Mau | 54000 | - |
Tiền Giang | 52000 | - |
Bạc Liêu | 53000 | - |
Trà Vinh | 51000 | - |
Bến Tre | 49000 | - |
Sóc Trăng | 51000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 15/1/2023 tại thị trường 3 miền