Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 12/1
Giá heo hơi hôm nay 12/1 tại thị trường miền Bắc được điều chỉnh tăng nhẹ so với hôm qua.
Cụ thể, TP Hà Nội ghi nhận mức giao dịch là 54.000 đ/kg - ngang với tỉnh Hưng Yên, sau khi tăng 1.000 đ/kg.
Trong khi đó, heo hơi tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai được thu mua với giá 51.000 đ/kg - thấp nhất khu vực.
Cùng thời điểm khảo sát, các địa phương còn lại tiếp tục thu mua heo hơi với giá trong khoảng 52.000 - 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 12/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 12/1
Giá heo hơi hôm nay 12/1 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên được điều chỉnh tăng nhẹ so với hôm qua.
Cụ thể, TP Hà Nội ghi nhận mức giao dịch là 54.000 đ/kg - ngang với tỉnh Hưng Yên, sau khi tăng 1.000 đ/kg.
Trong khi đó, heo hơi tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai được thu mua với giá 51.000 đ/kg - thấp nhất khu vực.
Cùng thời điểm khảo sát, các địa phương còn lại tiếp tục thu mua heo hơi với giá trong khoảng 52.000 - 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 12/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 12/1
Giá heo hơi hôm nay 12/1 tại thị trường miền Nam tăng - giảm trái chiều 1.000 đ/kg tại nhiều địa phương.
Chi tiết hơn, tỉnh Đồng Nai và TP Cần Thơ cùng ghi nhận mức giao dịch là 53.000 đ/kg - ngang với Vĩnh Long và Bạc Liêu, sau khi tăng 1.000 đ/kg.
Trong khi đó, heo hơi tại tỉnh Hậu Giang và Bến Tre đang được thu mua với giá tương ứng là 50.000 đ/kg và 49.000 đ/kg, cùng giảm 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Các tỉnh, thành khác đang thu mua theo hơi với giá trong khoảng 51.000 - 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 12/1/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 49.000 - 53.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 12/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 12/1/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53000 | - |
Yên Bái | 51000 | - |
Lào Cai | 51000 | - |
Hưng Yên | 54000 | - |
Nam Định | 52000 | - |
Thái Nguyên | 53000 | - |
Phú Thọ | 52000 | - |
Thái Bình | 53000 | - |
Hà Nam | 52000 | - |
Vĩnh Phúc | 53000 | - |
Hà Nội | 000 | 1000 |
Ninh Bình | 52000 | - |
Tuyên Quang | 52000 | - |
Thanh Hóa | 52000 | - |
Nghệ An | 52000 | - |
Hà Tĩnh | 52000 | - |
Quảng Bình | 52000 | - |
Quảng Trị | 52000 | - |
Thừa Thiên Huế | 52000 | - |
Quảng Nam | 51000 | - |
Quảng Ngãi | 51000 | - |
Bình Định | 51000 | - |
Khánh Hòa | 52000 | - |
Lâm Đồng | 54000 | - |
Đắk Lắk | 51000 | - |
Ninh Thuận | 51000 | - |
Bình Thuận | 54000 | 1000 |
Bình Phước | 52000 | - |
Đồng Nai | 53000 | 1000 |
TP.HCM | 52000 | - |
Bình Dương | 52000 | - |
Tây Ninh | 52000 | - |
Vũng Tàu | 52000 | - |
Long An | 52000 | - |
Đồng Tháp | 52000 | - |
An Giang | 52000 | - |
Vĩnh Long | 53000 | - |
Cần Thơ | 53000 | 1000 |
Kiên Giang | 51000 | - |
Hậu Giang | 50000 | -1000 |
Cà Mau | 53000 | - |
Tiền Giang | 52000 | - |
Bạc Liêu | 53000 | - |
Trà Vinh | 51000 | - |
Bến Tre | 49000 | -1000 |
Sóc Trăng | 51000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 12/1/2023 tại thị trường 3 miền