Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 13/8
Tại thị trường thế giới. giá vàng hôm nay 13/8 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.755,5 - 1.756,0 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 2,1 USD; lên mức 1.753,9 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng nhẹ sau áp lực bán gần đây khiến giá xuống mức thấp nhất trong bốn tháng vào đầu tuần. Lợi suất trên trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm chuẩn của Hoa Kỳ hiện đang đạt mức 1,366%.
Mỹ vừa có thêm thông tin liên quan đến lạm phát khi chỉ số giá sản xuất tháng 7 tăng nóng hơn dự kiến, tăng 1,0% so với chỉ số tháng 6. PPI được dự báo sẽ tăng 0,6% so với tháng 6 sau khi tăng 1,0% trong tháng 6 so với tháng 5. Trên cơ sở hàng năm, PPI trong tháng 7 đã tăng 7,8%.
Giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex gần ổn định và giao dịch quanh mức 69,25 USD/thùng. Tập đoàn dầu OPEC cho biết biến thể Delta Covid mới có thể sẽ làm giảm mức tăng trưởng nhu cầu dầu thô toàn cầu vào năm 2021 và 2022.
Như vậy, giá vàng hôm nay 13/8/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.755 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 13/8
Giá vàng hôm nay 13/8 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước không đổi so với cuối phiên hôm qua. Hiện, giá vàng trong nước đang giữ ở mức 57,10 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,40 - 56,12 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi ở cả 2 chiều so với hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết ở mức 56,15 - 57,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 13/8/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,40 - 56,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 13/8
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 13/8/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.400 | 57.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.400 | 57.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.400 | 57.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.450 | 51.150 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.450 | 51.250 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.150 | 50.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.347 | 50.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.291 | 38.291 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.799 | 29.799 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.357 | 21.357 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.400 | 57.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.400 | 57.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.400 | 57.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.400 | 57.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.370 | 57.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.380 | 57.120 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.400 | 57.100 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.400 | 57.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.400 | 57.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.420 | 57.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.400 | 57.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.380 | 57.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.380 | 57.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.380 | 57.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.380 | 57.120 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 13/8/2021 lúc 8h30