Giá vàng thế giới hôm nay 28/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 28/1 trên sàn Kitco (lúc 8h30) giao ngay ở mức 1.927,5 - 1.928,0 USD/ounce. Giá vàng thế giới chốt phiên hôm qua giảm nhẹ 2,60 USD, xuống mức 1.927,50 USD/ounce.
Thị trường vàng toàn cầu chốt phiên tuần này ở ngưỡng cao sau nhiều biến động mạnh trong tuần. Trong khi đó, đồng USD có xu hướng nhỉnh nhẹ.
Hiện DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,08%, lên mức 101,92.
Giá vàng thế giới hôm qua có thời điểm giảm mạnh về gần mốc 1.915 USD/ounce nhưng sau đó đã hồi phục trở lại.
Giá vàng vẫn chịu áp lực từ việc chốt lời và sự hồi phục nhẹ của đồng USD. Có chuyên gia nhận định, thị trường vàng sẽ có một đợt điều chỉnh đưa mặt hàng kim loại quý này trở lại mức 1.800 USD/ounce.
Và điều đó sẽ tốt vì rất nhiều người đã bỏ lỡ đợt tăng giá này đang chờ đợi một đợt giảm giá.
Ông Michael Hewson, Trưởng bộ phận phân tích thị trường tại CMC Markets cho biết, các con số GDP của Mỹ đang thúc đẩy suy đoán rằng mặc dù lạm phát bắt đầu có vẻ ổn định hơn một chút, nhưng Fed có thể sẽ phải giữ lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn.
Dữ liệu hôm 26/1 cho thấy nền kinh tế Mỹ tăng trưởng nhanh hơn dự kiến, nhưng hầu hết các nhà kinh tế dự báo sẽ có một cuộc suy thoái vào nửa cuối năm nay, mặc dù là một cuộc suy thoái ngắn và nhẹ so với các cuộc suy thoái trước đó do sức mạnh phi thường của thị trường lao động.
Trong khi đó, chỉ số USD index phần lớn ổn định, khiến cho vàng thỏi được định giá bằng đồng bạc xanh trở nên kém hấp dẫn hơn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 28/1/2023 tại thị trường thế giới (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.928 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 28/1
Giá vàng hôm nay 28/1 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước tăng 100 - 300 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 67,60 - 68,62 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 67,60 - 68,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không có biến động mới.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch ở mức 67,50 - 68,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 300 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 67,52 - 68,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi ở cả chiều mua và chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội giao dịch ở ngưỡng 67,60 - 68,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang so với cuối phiên hôm qua.
Tại TP.HCM, giá vàng DOJI vẫn đang giao dịch quanh mức 67,20 - 68,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Còn giá vàng Mi Hồng đang niêm yết ở mức 67,60 - 68,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); vẫn giữ ổn định ở chiều mua và bán.
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,630 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới 13,460 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 28/1/2023 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 67,20 - 68,62 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 28/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 28/1/2023 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 67.600 | 68.600 |
Vàng SJC 5 chỉ | 67.600 | 68.620 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 67.600 | 68.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.250 | 56.250 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.250 | 56.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 55.050 | 55.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.997 | 55.297 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 40.042 | 42.042 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.714 | 32.714 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.442 | 23.442 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 67.600 | 68.620 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 67.600 | 68.620 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 67.600 | 68.620 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 67.600 | 68.620 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 67.570 | 68.630 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 67.580 | 68.620 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 67.600 | 68.600 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 67.600 | 68.600 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 67.600 | 68.600 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 67.620 | 68.650 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 67.600 | 68.620 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 67.580 | 68.620 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 67.580 | 68.620 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 67.580 | 68.620 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 67.580 | 68.620 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 28/1/2023 lúc 8h30