Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 12/6
Giá heo hơi hôm nay 12/6 tại thị trường miền Bắc không đổi so với hôm qua.
Trong đó, các địa phương gồm Hưng Yên, Thái Nguyên, Thái Bình và Hà Nội là 59.000 đ/kg, cao nhất khu vực.
Tại Yên Bái và Nam Định, thương lái đang thu mua ở mức thấp nhất khu vực, với giá 57.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại duy trì mức giao dịch tại giá 58.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 12/6/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 57.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 12/6
Giá heo hơi hôm nay 12/6 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên duy trì ổn đinh so với hôm qua.
Cụ thể, Thanh Hóa và Lâm Đồng đang được thu mua với giá cao nhất khu vực là 59.000 đ/kg.
56.000 đ/kg là mức giao dịch thấp nhất khu vực, được ghi nhận tại Quảng Trị và Đắk Lắk.
Các địa phương còn lại tiếp tục giữ trong khoảng giá 57.000 - 58.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 12/6/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 56.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 12/6
Giá heo hơi hôm nay 12/6 tại thị trường miền Nam không có biến động mới nào so với hôm qua.
Theo đó, mức giao dịch cao nhất khu vực là 60.000 đ/kg, tiếp tục neo tại Đồng Nai và Long An.
Thương lái tại các địa phương còn lại cũng không có biến động mới.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 12/6/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 56.000 - 60.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 12/6 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 12/6/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 58.000 | - |
Yên Bái | 57.000 | - |
Lào Cai | 58.000 | - |
Hưng Yên | 59.000 | - |
Nam Định | 57.000 | - |
Thái Nguyên | 59.000 | - |
Phú Thọ | 58.000 | - |
Thái Bình | 59.000 | - |
Hà Nam | 58.000 | - |
Vĩnh Phúc | 58.000 | - |
Hà Nội | 59.000 | - |
Ninh Bình | 58.000 | - |
Tuyên Quang | 58.000 | - |
Thanh Hóa | 59.000 | - |
Nghệ An | 58.000 | - |
Hà Tĩnh | 57.000 | - |
Quảng Bình | 57.000 | - |
Quảng Trị | 56.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 58.000 | - |
Quảng Nam | 57.000 | - |
Quảng Ngãi | 58.000 | - |
Bình Định | 58.000 | - |
Khánh Hoà | 57.000 | - |
Lâm Đồng | 59.000 | - |
Đắk Lắk | 56.000 | - |
Ninh Thuận | 57.000 | - |
Bình Thuận | 58.000 | - |
Bình Phước | 58.000 | - |
Đồng Nai | 60.000 | - |
TP HCM | 58.000 | - |
Bình Dương | 57.000 | - |
Tây Ninh | 58.000 | - |
Vũng Tàu | 58.000 | - |
Long An | 60.000 | - |
Đồng Tháp | 57.000 | - |
An Giang | 58.000 | - |
Vĩnh Long | 56.000 | - |
Cần Thơ | 58.000 | - |
Kiên Giang | 58.000 | - |
Hậu Giang | 58.000 | - |
Cà Mau | 59.000 | - |
Tiền Giang | 57.000 | - |
Bạc Liêu | 58.000 | - |
Trà Vinh | 58.000 | - |
Bến Tre | 59.000 | - |
Sóc Trăng | 57.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 12/6/2023 tại thị trường 3 miền