Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 10/6
Giá heo hơi hôm nay 10/6 tại thị trường miền Bắc ít biến động so với hôm qua.
Trong đó, hầu hết các tỉnh thành đang giao dịch heo hơi quanh mốc trung bình là 58.000 đ/kg.
Riêng Hưng Yên tăng nhẹ 1.000 đ/kg, thua mua lên mức 59.000 đ/kg. Ngang bằng với Thái Bình và Hà Nội để trở thành những địa phương có mức giá cao nhất khu vực.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/6/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 57.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 10/6
Giá heo hơi hôm nay 10/6 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên biến động nhẹ so với hôm qua.
Cụ thể, sau khi tăng nhẹ một giá, Thanh Hóa đang được thu mua ở mức 59.000 đ/kg, và cùng với Lâm Đồng có mức giá cao nhất khu vực.
Trong khi, Quảng Bình lại giảm 1.000 đ/kg, giao dịch xuống mức 57.000 đ/kg, giảm 1.000 đ/kg. Đây cũng là mức giá đang neo tại Hà Tĩnh, Quảng Nam, Khánh Hòa và Ninh Thuận.
Các tình thành còn lại tiếp tục duy trì mức giao dịch hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/6/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 56.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 10/6
Giá heo hơi hôm nay 10/6 tại thị trường miền Nam biến động nhẹ ở vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, Đồng Nai tăng thêm 1.000 đ/kg, nâng lên mức 60.000 đ/kg. Đây cũng là mức giá thu mua tại Long An - cao nhất khu vực hiện nay.
Ngược lại, 58.000 đ/kg là mức giao dịch được ghi nhận tại Cần Thơ, sau khi giảm 1.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại duy trì ổn định.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/6/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 56.000 - 60.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 10/6 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 10/6/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 58.000 | - |
Yên Bái | 57.000 | - |
Lào Cai | 58.000 | - |
Hưng Yên | 59.000 | 1.000 |
Nam Định | 57.000 | - |
Thái Nguyên | 59.000 | - |
Phú Thọ | 58.000 | - |
Thái Bình | 59.000 | - |
Hà Nam | 58.000 | - |
Vĩnh Phúc | 58.000 | - |
Hà Nội | 59.000 | - |
Ninh Bình | 58.000 | - |
Tuyên Quang | 58.000 | - |
Thanh Hóa | 59.000 | 1.000 |
Nghệ An | 58.000 | - |
Hà Tĩnh | 57.000 | - |
Quảng Bình | 57.000 | -1.000 |
Quảng Trị | 56.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 58.000 | - |
Quảng Nam | 57.000 | - |
Quảng Ngãi | 58.000 | - |
Bình Định | 58.000 | - |
Khánh Hoà | 57.000 | - |
Lâm Đồng | 59.000 | - |
Đắk Lắk | 56.000 | - |
Ninh Thuận | 57.000 | - |
Bình Thuận | 58.000 | - |
Bình Phước | 58.000 | - |
Đồng Nai | 60.000 | 1.000 |
TP HCM | 58.000 | - |
Bình Dương | 57.000 | - |
Tây Ninh | 58.000 | - |
Vũng Tàu | 58.000 | - |
Long An | 60.000 | - |
Đồng Tháp | 57.000 | - |
An Giang | 58.000 | - |
Vĩnh Long | 56.000 | - |
Cần Thơ | 58.000 | -1.000 |
Kiên Giang | 58.000 | - |
Hậu Giang | 58.000 | - |
Cà Mau | 59.000 | - |
Tiền Giang | 57.000 | - |
Bạc Liêu | 58.000 | - |
Trà Vinh | 58.000 | - |
Bến Tre | 59.000 | - |
Sóc Trăng | 57.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 10/6/2023 tại thị trường 3 miền