Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 13/4
Giá heo hơi hôm nay 13/4 tại thị trường miền Bắc ít biến động so với hôm qua.
Trong đó, Phú Thọ sau khi tăng 1.000 đ/kg đã ngang bằng với giá đang neo tại các tỉnh Thái Bình, Vĩnh Phúc, Hưng Yên và Ninh Bình - ở mức 51.000 đ/kg
Các địa phương khác không có biến động mới, tiếp tục giao dịch quanh mức 49.000 - 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 13/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 49.000 - 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 13/4
Giá heo hơi hôm nay 13/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên chủ yếu đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, sau khi tăng 1.000 đ/kg, Nghệ An điều chỉnh giá thu mua lên mốc 50.000 đ/kg - ngang bằng với Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Bình và Bình Thuận.
48.000 đ/kg tiếp tục là mức thu mua heo hơi thấp nhất khu vực hiện nay và đang neo tại Quảng Trị và Thừa Thiên Huế.
Trong khi đó, 3 tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi và Bình Định lại giữ ở giá 51.000 đ/kg - mức cao nhất khu vực hôm nay.
Các đại phương còn lại tiếp tục giao dịch ở mức giá 49.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 13/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 48.000 - 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 13/4
Giá heo hơi hôm nay 13/4 tại thị trường miền Nam tăng nhẹ vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, các tỉnh Hậu Giang, Bến Tre, Đồng Tháp và Sóc Trăng cùng tăng 1.000 đ/kg, đưa giá thu mua lên mức 51.000 đ/kg.
Mức giao dịch cao nhất khu vực hiện vẫn là 52.000 đ/kg, và tiếp tục được chứng kiến tại Cà Mau và Bạc Liêu.
Các địa phương còn lại không đổi, giữ trong khoảng 48.000 - 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 13/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 48.000 - 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 13/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 13/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 50.000 | - |
Yên Bái | 49.000 | - |
Lào Cai | 49.000 | - |
Hưng Yên | 51.000 | - |
Nam Định | 49.000 | - |
Thái Nguyên | 50.000 | - |
Phú Thọ | 51.000 | 1.000 |
Thái Bình | 51.000 | - |
Hà Nam | 49.000 | - |
Vĩnh Phúc | 51.000 | - |
Hà Nội | 50.000 | - |
Ninh Bình | 51.000 | - |
Tuyên Quang | 50.000 | - |
Thanh Hóa | 49.000 | - |
Nghệ An | 50.000 | 1.000 |
Hà Tĩnh | 49.000 | - |
Quảng Bình | 50.000 | - |
Quảng Trị | 48.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 48.000 | - |
Quảng Nam | 51.000 | - |
Quảng Ngãi | 51.000 | - |
Bình Định | 51.000 | - |
Khánh Hoà | 50.000 | - |
Lâm Đồng | 50.000 | - |
Đắk Lắk | 49.000 | - |
Ninh Thuận | 49.000 | - |
Bình Thuận | 50.000 | - |
Bình Phước | 50.000 | - |
Đồng Nai | 50.000 | - |
TP HCM | 50.000 | - |
Bình Dương | 49.000 | - |
Tây Ninh | 48.000 | - |
Vũng Tàu | 50.000 | - |
Long An | 50.000 | - |
Đồng Tháp | 51.000 | 1.000 |
An Giang | 51.000 | - |
Vĩnh Long | 51.000 | - |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 50.000 | - |
Hậu Giang | 51.000 | 1.000 |
Cà Mau | 52.000 | - |
Tiền Giang | 50.000 | - |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 51.000 | - |
Bến Tre | 51.000 | 1.000 |
Sóc Trăng | 51.000 | 1.000 |
Bảng giá heo hơi hôm nay 13/4/2023 tại thị trường 3 miền