Giá heo hơi miền Bắc hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 13/8 tại thị trường miền Bắc chững lại sau phiên giảm mạnh ngày hôm qua, hiện tại miền Bắc không còn địa phương nào trên 90.000 đ/kg.
Mức giá cao nhất thời điểm hiện tại là 86.000 đ/kg có mặt tại Bắc Giang, Yên Bái, Lào Cai, Nam Định. Hà Nội có mức giá giao dịch thấp nhất khu vực với 83.000 đ/kg.
Giá heo hơi hôm nay ngày 13/8/2020 tại các tỉnh còn lại của miền Bắc không thay đổi, đang giao dịch quanh mức 83.000 - 86.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 13/8 tại miền Trung đứng yên sau phiên điều chỉnh trái chiều ngày hôm qua, hầu hết các địa phương vẫn đang thua mua quanh mức 85.000 đ/kg.
Thánh Hóa, Hà Tĩnh, Lâm Đồng, Ninh Thuận là những địa phương còn giao dịch trên mốc này, dao động từ 86.000 - 87.000 đ/kg. Đây cũng là mức giá cao nhất cả nước hiện nay.
Giá heo hơi hôm nay ngày 13/8/2020 của toàn miền Trung dao động quanh mức 80.000 - 87.000 đ/kg
Giá heo hơi miền Nam hôm nay
Tại các tỉnh thuộc miền Nam, giá heo hơi hôm nay 13/8 quay đầu tăng trở lại ở một số địa phương khu vực ĐBSCL, riêng Tây Ninh rời đỉnh 89.000 đ/kg về 87.000 đ/kg.
Cụ thể, Đồng Tháp, Cần Thơ, Bạc Liêu tăng 1.000 - 2.000 đ/kg, thu mua từ 83.000 - 84.000 đ/kg. Hầu hết các địa phương còn lại vẫn có giá trên 85.000 đ/kg.
Hiện, giá heo hơi tại Đồng Nai đang duy trì mốc 85.000 đ/kg.
Giá heo hơi hôm nay ngày 13/8/2020 toàn miền Nam dao động quanh ngưỡng 81.000 - 87.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay
Dưới đây là bảng giá heo hơi hôm nay ngày 13/8/2020 (cập nhật lúc 7h00).
Tỉnh | Giá heo hơi | Biến động |
Miền Bắc | ||
Bắc Giang | 86.000 | - |
Yên Bái | 86.000 | - |
Lào Cai | 86.000 | - |
Hưng Yên | 85.000 | - |
Nam Định | 86.000 | - |
Thái Nguyên | 85.000 | - |
Phú Thọ | 84.000 | - |
Thái Bình | 85.000 | - |
Hà Nam | 84.000 | - |
Vĩnh Phúc | 85.000 | - |
Hà Nội | 83.000 | - |
Ninh Bình | 85.000 | - |
Tuyên Quang | 85.000 | - |
Miền Trung | ||
Thanh Hoá | 86.000 | - |
Nghệ An | 85.000 | - |
Hà Tĩnh | 87.000 | - |
Quảng Bình | 85.000 | - |
Quảng Trị | 84.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 84.000 | - |
Quảng Nam | 83.000 | - |
Quảng Ngãi | 81.000 | - |
Bình Định | 82.000 | - |
Khánh Hoà | 85.000 | - |
Lâm Đồng | 87.000 | - |
Đắk Lắk | 84.000 | - |
Ninh Thuận | 86.000 | - |
Bình Thuận | 80.000 | - |
Miền Nam | ||
Bình Phước | 86.000 | - |
Đồng Nai | 85.000 | - |
TP HCM | 87.000 | - |
Bình Dương | 87.000 | - |
Tây Ninh | 87.000 | -2.000 |
Vũng Tàu | 86.000 | - |
Long An | 87.000 | - |
Đồng Tháp | 83.000 | 1.000 |
An Giang | 83.000 | - |
Vĩnh Long | 81.000 | - |
Cần Thơ | 83.000 | 1.000 |
Kiên Giang | 87.000 | - |
Hậu Giang | 85.000 | - |
Cà Mau | 87.000 | - |
Tiền Giang | 81.000 | - |
Bạc Liêu | 84.000 | 2.000 |
Trà Vinh | 81.000 | - |
Bến Tre | 87.000 | - |
Sóc Trăng | 87.000 | - |
Cập nhật bảng giá heo hơi mới nhất hôm nay ngày 13/8/2020. Đơn vị: đồng/kg