Giá heo hơi miền Bắc hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 30/4 tại thị trường miền Bắc tiếp tục đi ngang.
Cụ thể, một loạt các địa phương tiếp tục thu mua trong khoảng 53.000 - 54.000 đ/kg, gồm Yên Bái, Lào Cai, Thái Nguyên, Phú Thọ, Nam Định, Hà Nam, Vĩnh Phúc và Ninh Bình.
Bắc Giang và Hưng Yên tiếp tục thu mua tại mốc cao nhất khu vực là 58.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 30/4/2022 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch quanh mức 53.000 - 58.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 30/4 tại miền Trung và Tây Nguyên tăng nhẹ 1.000 đ/kg ở vài nơi.
Theo đó, Ninh Thuận, Đắk Lắk và Quảng Ngãi cùng tăng 1.000 đ/kg lên lần lượt là 55.000 đ/kg và 56.000 đ/kg.
Trong khi đó, Nghệ An và Quảng Trị thu mua heo hơi ở mức 57.000 đ/kg, cao nhất khu vực.
Hà Tĩnh, Bình Định, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Quảng Nam,... tiếp tục giao dịch tại mức trung bình là 54.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 30/4/2022 ở miền Trung thu mua quanh mức 54.000 - 57.000 đ/kg
Giá heo hơi miền Nam hôm nay
Tại miền Nam, giá heo hơi hôm nay 30/4 tăng nhẹ 1.000 - 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Trong đó, tỉnh Kiên Giang tăng 2.000 đ/kg lên mức 56.000 đ/kg.
Tương tự, sau khi điều chỉnh tăng 1.000 đ/kg trong hôm nay, thương lái Trà Vinh và Bạc Liêu hiện thu mua heo hơi ở mức 57.000 đ/kg.
Các tỉnh thành gồm Tây Ninh, Vĩnh Long, Cần Thơ, Cà Mau và Sóc Trăng đi ngang, giá thu mua đạt 55.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 30/4/2022 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 53.000 - 58.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 30/4/2022. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá | Biến động |
Miền Bắc | ||
Bắc Giang | 58.000 | - |
Yên Bái | 53.000 | - |
Lào Cai | 53.000 | - |
Hưng Yên | 58.000 | - |
Nam Định | 54.000 | - |
Thái Nguyên | 53.000 | - |
Phú Thọ | 53.000 | - |
Thái Bình | 56.000 | - |
Hà Nam | 54.000 | - |
Vĩnh Phúc | 54.000 | - |
Hà Nội | 56.000 | - |
Ninh Bình | 54.000 | - |
Tuyên Quang | 55.000 | - |
Miền Trung và Tây Nguyên | ||
Thanh Hóa | 56.000 | - |
Nghệ An | 57.000 | - |
Hà Tĩnh | 54.000 | - |
Quảng Bình | 56.000 | - |
Quảng Trị | 57.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 53.000 | - |
Quảng Nam | 55.000 | - |
Quảng Ngãi | 56.000 | 1.000 |
Bình Định | 54.000 | - |
Khánh Hoà | 56.000 | - |
Lâm Đồng | 56.000 | - |
Đắk Lắk | 55.000 | 1.000 |
Ninh Thuận | 55.000 | 1.000 |
Bình Thuận | 56.000 | - |
Miền Nam | ||
Bình Phước | 56.000 | - |
Đồng Nai | 56.000 | - |
TP HCM | 56.000 | - |
Bình Dương | 56.000 | - |
Tây Ninh | 55.000 | - |
Vũng Tàu | 56.000 | - |
Long An | 53.000 | - |
Đồng Tháp | 56.000 | - |
An Giang | 58.000 | - |
Vĩnh Long | 55.000 | - |
Cần Thơ | 55.000 | - |
Kiên Giang | 56.000 | 2.000 |
Hậu Giang | 56.000 | - |
Cà Mau | 55.000 | - |
Tiền Giang | 56.000 | - |
Bạc Liêu | 57.000 | 1.000 |
Trà Vinh | 57.000 | 1.000 |
Bến Tre | 57.000 | - |
Sóc Trăng | 55.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 30/4/2022 tại thị trường 3 miền