Giá heo hơi miền Bắc hôm nay
Giá heo hơihôm nay 26/4 tại thị trường miền Bắc có nơi giảm 2.000 đ/kg.
Cụ thể, Phú Thọ hiện thu mua heo hơi với giá 53.000 đ/kg, giảm 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Hưng Yên, Thái Bình và TP Hà Nội không biến động, ghi nhận ở mốc 56.000 đ/kg, cao nhất khu vực.
Thương lái ba tỉnh Nam Định, Vĩnh Phúc và Ninh Bình duy trì giao dịch tại mốc thấp nhất khu vực là 54.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 26/4/2022 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch quanh mức 53.000 - 56.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 26/4 tại miền Trung và Tây Nguyên tiếp tục đi ngang.
Theo đó, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Bình Định, Đắk Lắk và Ninh Thuận tiếp tục thu mua tại mốc 54.000 đ/kg.
Nhỉnh hơn từ một đến hai giá, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Lâm Đồng và Bình Thuận duy trì giao dịch trong khoảng 55.000 - 56.000 đ/kg.
Quảng Trị không chứng kiến thay đổi mới, giao dịch tại mức 57.000 đ/kg, cao nhất khu vực.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 26/4/2022 ở miền Trung thu mua quanh mức 52.000 - 57.000 đ/kg
Giá heo hơi miền Nam hôm nay
Tại miền Nam, giá heo hơi hôm nay 26/4 giảm nhẹ 1.000 đ/kg ở một vài nơi.
Trong đó, Bình Phước, Đồng Nai, TP HCM, Bình Dương, Vũng Tàu, Đồng Tháp, Hậu Giang, Tiền Giang, Bạc Liêu, Trà Vinh và Bến Tre hiện đang giao dịch chung mức 56.000 đ/kg.
An Giang vẫn là địa phương dẫn đầu khu vực khi neo tại ngưỡng 57.000 đ/kg.
Riêng hai tỉnh Tây Ninh và Sóc Trăng giảm 1.000 đ/kg xuống còn 55.000 đ/kg trong hôm nay.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 26/4/2022 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 53.000 - 57.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 26/4/2022. Đơn vị: đ/kg
Khu vực | Địa phương | Giá | Biến động |
Miền Bắc | Bắc Giang | 55.000 | - |
Yên Bái | 53.000 | - | |
Lào Cai | 53.000 | - | |
Hưng Yên | 56.000 | - | |
Nam Định | 54.000 | - | |
Thái Nguyên | 53.000 | - | |
Phú Thọ | 53.000 | -2.000 | |
Thái Bình | 56.000 | - | |
Hà Nam | 53.000 | - | |
Vĩnh Phúc | 54.000 | - | |
Hà Nội | 56.000 | - | |
Ninh Bình | 54.000 | - | |
Tuyên Quang | 55.000 | - | |
Miền Trung và Tây Nguyên | Thanh Hóa | 54.000 | - |
Nghệ An | 54.000 | - | |
Hà Tĩnh | 54.000 | - | |
Quảng Bình | 52.000 | - | |
Quảng Trị | 57.000 | - | |
Thừa Thiên Huế | 53.000 | - | |
Quảng Nam | 55.000 | - | |
Quảng Ngãi | 55.000 | - | |
Bình Định | 54.000 | - | |
Khánh Hoà | 56.000 | - | |
Lâm Đồng | 56.000 | - | |
Đắk Lắk | 54.000 | - | |
Ninh Thuận | 54.000 | - | |
Bình Thuận | 56.000 | - | |
Miền Nam | Bình Phước | 56.000 | - |
Đồng Nai | 56.000 | - | |
TP HCM | 56.000 | - | |
Bình Dương | 56.000 | - | |
Tây Ninh | 55.000 | -1.000 | |
Vũng Tàu | 56.000 | - | |
Long An | 53.000 | - | |
Đồng Tháp | 56.000 | - | |
An Giang | 57.000 | - | |
Vĩnh Long | 55.000 | - | |
Cần Thơ | 55.000 | - | |
Kiên Giang | 54.000 | - | |
Hậu Giang | 56.000 | - | |
Cà Mau | 55.000 | - | |
Tiền Giang | 56.000 | - | |
Bạc Liêu | 56.000 | - | |
Trà Vinh | 56.000 | - | |
Bến Tre | 56.000 | - | |
Sóc Trăng | 55.000 | -1.000 |
Bảng giá heo hơi hôm nay 26/4/2022 tại thị trường 3 miền