Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 1/6
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 1/6 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.909,2 - 1.909,7 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 3,6 USD, lên mốc 1.907,10 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng mặc áp lực chốt lời khá mạnh. Thị trường vàng được kỳ vọng sẽ tăng trong dài hạn.
Trong khi đó, thị trường chứng khoán thế giới diễn biến trái chiều. Nhiều thị trường đang tìm kiếm hướng đi khi đối mặt với sự không chắc chắn giữa nỗi lo lạm phát và kỳ vọng kinh tế phục hồi.
Hoạt động bán tháo chốt lời diễn ra khá mạnh. Biến động tiêu cực trên thị trường tiền số với đồng Bitcoin giảm 40% từ đỉnh cao cũng là yếu tố sẽ thúc đẩy giá vàng đi lên.
Như vậy, giá vàng hôm nay 1/6/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng lên mức 1.909 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 1/6
Giá vàng hôm nay 1/6 tại thị trường trong nước lại đang có chiều hướng trái ngược với đà tăng của thế giới. Hiện, giá vàng trong nước quay đầu giảm 100 ngàn đồng, về mức 57,30 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 1/6/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,60 - 57,32 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 100.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,60 - 57,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 1/6/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,60 - 57,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 1/6
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 1/6/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.600 | 57.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.600 | 57.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.600 | 57.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.400 | 54.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.400 | 54.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.000 | 53.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.168 | 53.168 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.429 | 40.429 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.460 | 31.460 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.545 | 22.545 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.570 | 57.330 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.300 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.300 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.300 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.620 | 57.350 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.320 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.320 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 1/6/2021 lúc 8h30