Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới
Giá vàng thế giới hôm nay 11/6 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1738.90 - 1739.90 USD/ounce.
Cuộc họp hai ngày của Ủy ban Thị trường mở cửa Cục Dự trữ Liên bang (FOMC) vừa kết thúc cho thấy không có sự thay đổi nào về lãi suất của Mỹ.
Tuyên bố của FOMC cho biết phạm vi mục tiêu 0 đến 0,25% cho lãi suất quỹ của Fed sẽ duy trì đến năm 2022. Fed dự báo mức giảm GDP của Mỹ là 6,5% trong năm nay và tỷ lệ thất nghiệp là 9,3% trong năm nay .
Tuyên bố cũng chỉ ra rằng đại dịch COVID-19 sẽ ảnh hưởng nặng nề đến triển vọng tăng trưởng, lạm phát và việc làm của Hoa Kỳ trong thời gian tới. Các thương nhân hiện đang chờ đợi một cuộc họp báo từ Chủ tịch Fed Jay Powell.
Giá vàng đã tăng ngay lập tức sau tuyên bố của FOMC. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 8,70 USD/ounce ở mức 1730,60 USD.
Giá vàng hôm nay 11/6/2020 (tính đến 6h30) tại thị trường thế giới đã vượt qua mốc 1.730 USD, dự đoán giá vàng thời gian tới sẽ tiếp tục tăng.
Giá vàng trong nước
Chốt phiên giao dịch cuối tuần, tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết giá vàng Doji ở mức 48,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 48,65 triệu đồng/lượng (bán ra), bằng mức giá niêm yết đầu phiên.
Hôm qua, công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 48,42 - 48,77 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/6/2020 (tính đến 6h30) tại thị trường trong nước có dấu hiệu tăng trở lại.
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng hôm nay 11/6/2020 cập nhật lúc 6h30. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 48.420 | 48.790 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 48.420 | 48.790 |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 48.420 | 48.770 |
Vàng SJC 10L | 48.420 | 48.790 |
Vàng SJC 1L - 10L | 48.420 | 48.800 |
Vàng SJC 5c | 48.420 | 48.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 48.420 | 48.790 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 47.570 | 48.170 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 47.570 | 48.270 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 47.120 | 47.920 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 46.046 | 47.446 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 34.194 | 36.094 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 26.190 | 28.090 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 18.235 | 20.135 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên 10/6/2020