Dự báo giá vàng hôm nay 23/11
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng hôm nay 23/11 trên sàn Kitco (lúc 6h30 theo giờ VN) đang giao dịch ở mức 1.809,4 - 1.809,9 USD/ounce. Giá vàng giao ngay ở mức 1.804,50 USD/ounce; giảm sâu 40,50 USD/ounce.
Giá vàng thế giới lao dốc không phanh và chỉ dừng lại đà giảm sau khi chạm về mốc 1.800 USD/ounce. Thị trường vàng giảm sâu là do áp lực từ đồng USD mạnh và triển vọng Fed sớm đẩy nhanh tốc độ thu hồi các biện pháp hỗ trợ kinh tế để hạn chế rủi ro lạm phát gia tăng.
Theo tỷ giá quy đổi đồng USD/VNĐ của Vietcombank là 22.770, giá vàng thế giới tương đương 50,53 triệu đồng/lượng; thấp hơn 9,49 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 23/11/2021 (lúc 6h30) tại thị trường thế giới đang giao dịch quanh mức 1.809 USD/ounce.
Dự báo giá vàng trong nước hôm nay
Chốt phiên giao dịch ngày hôm qua, giá vàng trong nước tiếp tục giảm mạnh từ 100 - 300 ngàn đồng/lượng và sắp mất mốc 60 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng SJC đang niêm yết tại Hà Nội với mức 59,30 - 60,02 triệu đồng/kg (mua vào - bán ra), giảm 200 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua - bán.
Giá vàng DOJI ở Hà Nội giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều bán và không đổi ở chiều mua, niêm yết với mức 59,00 - 59,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý giảm mạnh 250 ngàn đồng/lượng ở chiều bán, và không đổi ở chiều mua; giao dịch ở mức 59,10 - 59,85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Còn giá vàng PNJ giảm sâu tới 300 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán, niêm yết ở mức 59,20 - 60,00 triệu đồng/lượng.
Giá vàng trong nước thường biến động theo thị trường thế giới. Do đó, dự báo giá vàng hôm nay 23/11 tại thị trường trong nước sẽ tiếp tục giảm sâu trong phiên đầu giao dịch.
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K SJC hôm nay ngày 23/11/2021. Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 5 chỉ | 59.300 | 60.000 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 59.300 | 60.020 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 59.300 | 60.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.550 | 53.250 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.550 | 53.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.250 | 52.950 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 51.326 | 52.426 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 37.866 | 39.866 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 29.023 | 31.023 |
Vàng nữ trang 41,7% | 20.232 | 22.232 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 59.300 | 60.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 59.300 | 60.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 59.300 | 60.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 59.300 | 60.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 59.270 | 60.030 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 59.280 | 60.020 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 59.300 | 60.000 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 59.300 | 60.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 59.300 | 60.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 59.320 | 60.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 59.300 | 60.020 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 59.280 | 60.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 59.280 | 60.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 59.280 | 60.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 59.280 | 60.020 |
Bảng giá vàng giá vàng 9999, 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 23/11/2021 lúc 6h30