Giá vàng hôm nay (lúc 6h00)
Giá vàng hôm nay 25/6/2020 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1758.30 - 1759.30 USD/ounce.
Sau khi đẩy lên mức cao nhất 7,5 năm là 1796.10 USD/ounce qua đêm, giá vàng quay đầu giảm nhẹ. Quan trọng hơn, các biểu đồ kỹ thuật cho vàng vẫn hoàn toàn tăng cho thấy tiềm năng tăng giá hơn đối với kim loại quý trong thời gian tới. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm 7,70 USD / ounce xuống mức 1.774,30 USD.
Giá vàng thế giới đã tăng gần 16% trong năm nay, đạt đỉnh 1,764,55 USD/ounce vào tháng trước, được hỗ trợ bởi sự kích thích nền kinh tế toàn cầu kể từ khi kim loại không đạt năng suất được coi là một hàng rào chống lạm phát và tranh chấp tiền tệ.
Quỹ tín thác vàng lớn nhất thế giới - SPDR Gold Trust tăng 0,58% lên 1.166,04 tấn vào thứ Hai (22/6), cao nhất trong hơn bảy năm.
Giá vàng hôm nay 25/6 tại thị trường vàng trong nước cũng đang tăng mạnh theo thị trường thế giới.
Mặc dù giá vàng miếng tăng mạnh nhưng sức mua yếu, nên các doanh nghiệp không giãn rộng chênh lệch giữa giá mua vào – bán ra mà chỉ để ở mức thấp, khoảng 220.000 – 400.000 đồng/lượng.
Chiều qua, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 48,98 triệu đồng/lượng (mua vào) và 49,18 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 180 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng 24/6.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng 99.99 ở mức 48,86 - 49,24 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm trở lại 10 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với sáng cùng ngày.
Như vậy, giá vàng hôm nay 25/6/2020 tại thị trường trong nước vẫn đang ở mức cao và có phần giảm nhẹ so với hôm qua.
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng hôm nay 25/6/2020 được cập nhật lúc 6h00. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 48.860 | 49.260 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 48.860 | 49.260 |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 48.860 | 49.240 |
Vàng SJC 10L | 48.860 | 49.260 |
Vàng SJC 1L - 10L | 48.860 | 49.270 |
Vàng SJC 5c | 48.860 | 49.240 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 48.860 | 49.260 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 48.790 | 49.340 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 48.790 | 49.440 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 48.440 | 49.190 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 47.403 | 48.703 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 35.246 | 37.046 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.031 | 28.831 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 18.864 | 20.664 |