Giá vàng hôm nay
Giá vàng hôm nay 28/7 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.954,30 - 1.955,30 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 đã tăng 33,80 USD/ounce ở mức 1.930,90 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hiện cao hơn khoảng 27,3% (413 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 54,8 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 2 triệu đồng so với giá vàng trong nước.
Giá vàng thế giới tăng vọt lên đỉnh cao mới, có lúc lên tới 1.946 USD/ounce, cao hơn nhiều so với kỷ lục 1.920 USD/ounce thiết lập hồi 2011 do thế giới bất ổn chưa từng có.
Vàng thế giới lên đỉnh cao lịch sử và vẫn đang trong xu hướng đi lên do đồng USD tụt giảm, căng thẳng Mỹ - Trung leo thang không ngừng và đại dịch Covid-19 diễn biến phức tạp, tiếp tục leo thang ở nhiều nước.
Như vậy, giá vàng hôm nay 28/7/2020 tại thị trường thế giới đang giảm do báo cáo trữ lượng vàng nắm giữ trong các quỹ ETF đang cao.
Trong nước, giá vàng hôm nay 28/7 bứt phá mạnh mẽ, tăng nhanh hơn tốc độ tăng của thế giới do dịch quay trở lại sau 99 ngày không có ca nhiễm mới trong cộng đồng. Nhiều người lo ngại làn sóng lây nhiễm thứ 2 sẽ xảy ra tại Việt Nam sau một loạt các trường hợp nhiễm mới tại Đà Năng.
Chốt phiên giao dịch ngày 27/7, giá vàng trong nước tăng thêm khoảng 2-3 triệu đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với phiên trước đó.
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,60 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,92 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56,70 - 58,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng hôm nay 28/7/2020 được cập nhật lúc 9h00. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng
Vàng | Mua | Bán |
HỒ CHÍ MINH | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.700 | 58.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.700 | 58.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.700 | 58.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.100 | 55.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.100 | 55.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.600 | 54.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.757 | 54.257 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.254 | 41.254 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.102 | 32.102 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.004 | 23.004 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.700 | 58.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.700 | 58.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.690 | 58.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.700 | 58.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.670 | 58.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.680 | 58.120 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.700 | 58.100 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.700 | 58.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.700 | 58.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.720 | 58.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.700 | 58.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.680 | 58.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.680 | 58.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.680 | 58.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.680 | 58.120 |
Bảng niêm yết giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 9h00 ngày 28/7/2020. Nguồn: SJC