Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 4/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 4/5 trên sàn Kitco (lúc 6h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.786,6 - 1.789,1 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 7 tăng nóng 23,8 USD, lên mức 1.792,9 USD/ounce.
Giá vàng thế giới quay đầu giảm sau khi tăng nóng ở những phiên trước đó, gần chạm mốc 1.800 USD/ounce.
Trước đó, giá vàng tăng nóng sau khi lo ngại lạm phát tăng nhanh ở nhiều quốc gia trong đó có Mỹ trong bối cảnh Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) duy trì chính sách tiền tệ nới lỏng, trong khi chính quyền ông Joe Biden tiếp tục thúc đẩy chi tiêu.
Giá vàng tăng mạnh từ giữa phiên giao dịch của Mỹ vào thứ Hai và đạt mức cao nhất trong chín tuần. Các kim loại này đã được thúc đẩy bởi hoạt động mua vào trong bối cảnhc số đô la Mỹ yếu hơn, giá dầu thô ổn định hơn và lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ giảm.
Như vậy, giá vàng hôm nay 4/5/2021 tại thị trường thế giới đang ở mức 1.786 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 4/5
Giá vàng hôm nay 4/5 tại thị trường trong nước tăng mạnh thêm 70 ngàn đồng/lượng sau kỳ nghỉ lễ 30/4-1/5.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 4/5, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,47 - 55,84 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 70 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều.
Giá vàng miếng trong nước được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,40 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 4/5/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,47 - 55,82 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 4/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 4/5/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.470 | 55.820 |
Vàng SJC 5c | 55.470 | 55.840 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.470 | 55.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 51.940 | 52.540 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 51.940 | 52.640 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.540 | 52.240 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.723 | 51.723 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.334 | 39.334 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.609 | 30.609 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.936 | 21.936 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.840 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.840 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.840 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.840 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.440 | 55.850 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.840 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.820 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.820 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.820 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.490 | 55.870 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.840 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.840 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.840 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.840 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.840 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24K, vàng 18K, vàng 14K, vàng 10K hôm nay ngày 4/5/2021 lúc 8h30