Lãi suất ngân hàng Agribank: Lãi suất gửi tiết kiệm
Trong tháng đầu tiên của năm 2025, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) không có điều chỉnh biểu lãi suất huy động vốn dành cho khách hàng cá nhân. Qua khảo sát, lãi suất áp dụng cho hình thức lĩnh lãi cuối kỳ hiện nằm trong khoảng từ 2,2% đến 4,8%/năm.
Agribank áp dụng lãi suất huy động cao nhất dành cho tiền gửi tại kỳ hạn 24 tháng.
Cụ thể, đối với các kỳ hạn 1 - 2 tháng, lãi suất tiết kiệm được niêm yết ở mức 2,2%/năm, không đổi so với tháng 12/2024. Tương tự, lãi suất cho kỳ hạn 3 - 5 tháng cũng được ngân hàng Agribank giữ nguyên ở mức 2,5%/năm.
Đối với kỳ hạn từ 6 - 11 tháng, lãi suất tiết kiệm ngân hàng Agribank được duy trì ổn định là 3,5%/năm. Trong khi đó, kỳ hạn 12 - 18 tháng vẫn áp dụng mức lãi suất 4,7%/năm, không có sự điều chỉnh so với tháng trước. Đồng thời, khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng vẫn được hưởng mức 4,8%/năm như trước đây.
Ngoài ra, lãi suất áp dụng cho tài khoản không kỳ hạn và tài khoản thanh toán tại Agribank vẫn giữ nguyên ở mức 0,2%/năm.
Biểu lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank dành cho khách hàng cá nhân mới nhất, cập nhật tháng 1/2025
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.2% | 0% | 0% |
1 Tháng | 2.2% | 0% | 0% |
2 Tháng | 2.2% | 0% | 0% |
3 Tháng | 2.5% | 0% | 0% |
4 Tháng | 2.5% | 0% | 0% |
5 Tháng | 2.5% | 0% | 0% |
6 Tháng | 3.5% | 0% | 0% |
7 Tháng | 3.5% | 0% | 0% |
8 Tháng | 3.5% | 0% | 0% |
9 Tháng | 3.5% | 0% | 0% |
10 Tháng | 3.5% | 0% | 0% |
11 Tháng | 3.5% | 0% | 0% |
12 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
13 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
15 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
18 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
24 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.2% | 0% | 0% |
Bước sang tháng 1/2025, ngân hàng Agribank cũng giữ nguyên biểu lãi suất áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp so với tháng trước. Theo đó, khung lãi suất cho hình thức trả lãi cuối kỳ dao động từ 2,1% đến 4,5%/năm tùy theo kỳ hạn.
Cụ thể, lãi suất huy động dành cho hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được ngân hàng Agribank niêm yết ở mức 2,1%/năm. Đối với các khoản tiền gửi kỳ hạn 3 - 5 tháng, lãi suất hiện đạt 2,4%/năm, duy trì ổn định.
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank dành cho doanh nghiệp mới nhất tháng 1/2025
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.2% | 0% | 0% |
1 Tháng | 2.1% | 0% | 0% |
2 Tháng | 2.1% | 0% | 0% |
3 Tháng | 2.4% | 0% | 0% |
4 Tháng | 2.4% | 0% | 0% |
5 Tháng | 2.4% | 0% | 0% |
6 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
7 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
8 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
9 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
10 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
11 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
12 Tháng | 4.5% | 0% | 0% |
13 Tháng | 4.5% | 0% | 0% |
15 Tháng | 4.5% | 0% | 0% |
18 Tháng | 4.5% | 0% | 0% |
24 Tháng | 4.5% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.2% | 0% | 0% |
Trong khi đó, doanh nghiệp gửi tiền tiết kiệm với kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất 3,4%/năm. Cùng thời điểm khảo sát, mức lãi suất cao nhất tại ngân hàng Agribank là 4,5%/năm đang được áp dụng cho các khoản tiền gửi kỳ hạn từ 12 tháng đến 24 tháng.
Đáng chú ý, lãi suất đối với tài khoản thanh toán và tiền gửi không kỳ hạn trong tháng này vẫn giữ nguyên ở mức 0,2%/năm.
Ngân hàng Agribank có lãi suất tiết kiệm ở mức trung bình, hoặc thấp nhưng bù lại, ngân hàng có uy tín cao và hệ thống phòng giao dịch rộng khắp toàn quốc, thuận lợi cho việc giao dịch, gửi và rút tiền.
Lãi suất ngân hàng Agribank: Lãi suất cho vay
Nếu bạn đang có nhu cầu vay vốn ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn để phát triển kinh tế thì có thể tham khảo bảng lãi suât cho vay của ngân hàng Agribank sau đây:
Sản phẩm | Hình thức vay | Thời hạn vay | Lãi suất (%/năm) |
Vay tín chấp | - | - | - |
- | Vay tiêu dùng cá nhân | 12-60 tháng | 13% |
- | Vay xuất khẩu lao động | 12-60 tháng | 13% |
- | Vay thấu chi | 12-60 tháng | 17% |
Vay thế chấp | - | - | - |
- | Vay sửa hoặc mua nhà | 1 năm | 7% |
- | Vay thế chấp trả góp | 1 năm | 7% |
- | Vay kinh doanh | 1 năm | 6% |
- | Vay sản xuất nông nghiệp | 1 năm | 6% |
- | Vay cầm cố giấy tờ có giá | 1 năm | 7% |
- | Vay mua xe | 1 năm | 7,50% |
- | Vay du học | 1 năm | 11% |
- | Vay xuất khẩu lao động | 6 tháng | 7% |
- | Vay tiêu dùng thế chấp | 6 tháng | 7% |
Tuy nhiên, để biết chính xác mức lãi suất vay của ngân hàng Agribank, bạn cần phải đến điểm giao dịch của ngân hàng Nông nghiệp để được tư vấn cụ thể.