Giá vàng hôm nay 11/12 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay trên sàn Kitco (lúc 8h40) đang ở quanh giá 2.701,2 - 2.701,7 USD/ounce. Hôm qua, vàng tăng nóng lên ngưỡng 2.693,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục đà tăng và đang nằm trên ngưỡng 2.700 USD/ounce. Trong bối cảnh, đồng USD giảm nhẹ.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,06%; ở mốc 106,33.
Thị trường vàng đang nằm ở ngưỡng cao sau phiên tăng mạnh hôm qua. Theo Phó chủ tịch và chiến lược gia kim loại cấp cao Peter Grant của Zaner Metals, mối lo ngại về căng thẳng gia tăng ở Trung Đông đang thúc đẩy nhu cầu trú ẩn an toàn.
Trong khi đó, Lukman Otunuga - Chuyên gia phân tích nghiên cứu cấp cao của FXTM đánh giá, báo cáo việc làm của Mỹ công bố vào thứ Sáu tuần trước đã làm tăng thêm kỳ vọng cắt giảm lãi suất của Fed tại cuộc họp chính sách tháng 12. Điều này đã có tác động tích cực đến kim loại quý này.
Hiện tại, sự chú ý của giới đầu tư đang đổ dồn vào chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số giá sản xuất (PPI). Cả hai báo cáo đều được đánh giá là đóng vai trò quan trọng trong các quyết định sắp tới của Ngân hàng Trung ương Mỹ.
Fawad Razaqzada - Chuyên gia phân tích thị trường của Forex.com nhận định, dữ liệu CPI tới đây sẽ có tác động ít nhiều đến vàng. Đặc biệt, nếu dữ liệu lạm phát nóng sẽ làm giảm khả năng cắt giảm lãi suất vào đầu năm 2025 từ Fed và gây áp lực lên kim loại quý này.
Cùng quan điểm, Otunuga nói thêm rằng, các nhà đầu cơ giá vàng lên có thể gặp trở ngại nếu báo cáo CPI của Mỹ cao hơn dự kiến, bởi nó sẽ làm giảm kỳ vọng cắt giảm lãi suất sau tháng 12-2024.
Theo công cụ FedWatch của CME, với 2 lần cắt giảm lãi suất của Mỹ trong năm nay, các nhà giao dịch dự đoán có 86% khả năng Fed sẽ cắt giảm thêm 25 điểm cơ bản nữa tại cuộc họp diễn ra ngày 17 và 18/12.
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/12/2024 trên thế giới (lúc 8h40) đang giao dịch ở mức 2.701 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 11/12 ở trong nước
Tính đến 8h40 hôm nay (11/12), giá vàng trong nước đồng loạt tăng nóng so với hôm qua.
Theo đó, giá vàng 9999 tăng 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua và tăng 1,5 triệu đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 84,60-87,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 84,60-87,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 84,60-87,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 84,60-87,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 84,60-87,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Còn giá vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 84,60-87,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Tương tự, giá vàng nhẫn và nữ trang tiếp tục tăng mạnh thêm từ 417 ngàn đến 1 triệu đồng/lượng (tùy loại).
Loại vàng | So với hôm qua (đồng/lượng) | |
Mua vào | Bán ra | |
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 1.000 | 1.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 1.000 | 1.500 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 1.000 | 1.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 800 | 1.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 800 | 1.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 800 | 1.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 990 | 990 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 750 | 750 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | 680 | 680 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 610 | 610 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 583 | 583 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 417 | 417 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/12/2024 ở trong nước (lúc 8h40) đang niêm yết quanh mức 84,60-87,10 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 11/12 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 11/12/2024 (lúc 8h40). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.600 | 87.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 84.600 | 87.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 84.600 | 87.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 84.300 | 85.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 84.300 | 85.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 84.200 | 85.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 81.554 | 84.554 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 61.206 | 64.206 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 55.228 | 58.228 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 49.249 | 52.249 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 46.943 | 49.943 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 32.765 | 35.765 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 11/12/2024 (tính đến 8h40)