Giá vàng hôm nay 11/3 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 10h30) đang ở quanh giá 2.897,5 - 2.898,0 USD/ounce. Hôm qua, vàng toàn cầu giảm mạnh, giao dịch về giá 2.888,1 USD/ounce.

Biểu đồ giá vàng hôm nay 11/3/2025 trên thế giới mới nhất (lúc 10h30). Ảnh: Kitco
Giá vàng hôm nay trên thế giới đang dần trở lại ngưỡng 2.900 USD/ounce. Trong bối cảnh, đồng USD vẫn tiếp tục đà giảm.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm thêm 0,14%; ở mốc 103,78.
Thị trường vàng toàn cầu đang nhận được hỗ trợ từ đồng USD rơi xuống ngưỡng thấp. Dẫu vậy, mức tăng vẫn không cao vì phần lớn các nhà giao dịch vẫn đang chờ các số liệu lạm phát sắp công bố để đánh giá hướng đi tiếp theo của Fed về chính sách tiền tệ.
Nhà phân tích Peter Fertig từ Quantitative Commodity Research cho biết, sự tăng giá của đồng USD đang gây áp lực lên giá vàng, dự báo vàng sẽ điều chỉnh xuống dưới 2.900 USD/ounce. Chuyên gia Jim Wyckoff từ Kitco Metals nhận định, mặc dù vàng chịu áp lực chốt lời và thị trường chứng khoán suy yếu, nhưng sẽ sớm có lực mua trú ẩn an toàn.
Tổng thống Mỹ Donald Trump đã áp thuế 25% đối với hàng nhập khẩu từ Mexico và Canada, nhưng sau đó hoãn thuế cho nhiều mặt hàng trong một tháng. Wyckoff cho rằng, sự không chắc chắn từ chiến tranh thương mại và suy thoái kinh tế toàn cầu có thể đẩy giá vàng lên mức cao kỷ lục, với dữ liệu yếu hơn cũng hỗ trợ cho kim loại quý này.

Bảng giá vàng SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 11/3/2025
Chuyên gia Ricardo Evangelista từ ActivTrades dự đoán giá vàng sẽ được hỗ trợ quanh mức 2.900 USD/ounce và có khả năng quay lại mức cao kỷ lục 2.956 USD/ounce. Các nhà giao dịch đang chờ đợi dữ liệu CPI và PPI của Mỹ để có tín hiệu về lãi suất từ Fed, sau khi Fed giữ nguyên lãi suất sau 3 lần cắt giảm vào năm 2024. Chủ tịch Fed Jerome Powell cho biết cần theo dõi tác động của thuế quan lên lạm phát.
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/3/2025 trên thế giới (lúc 10h30) đang giao dịch ở mức 2.898 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 11/3 ở trong nước
Tính đến 10h30 hôm nay (11/3), giá vàng trong nước tiếp tục đà giảm nhẹ so với hôm qua.
Theo đó, giá vàng 9999 đồng loạt giảm thêm 100 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.

Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 11/3/2025
Giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 90,80-92,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 90,80-92,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 90,80-92,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 90,80-92,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 90,80-92,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Còn giá vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 90,80-92,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);

Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 11/3 tại Công ty SJC (lúc 10h30)
Tương tự, giá vàng nhẫn và nữ trang cũng giảm nhẹ từ 41-100 ngàn đồng/lượng (tùy loại) so với hôm qua.
Loại vàng | So với hôm qua (ngàn đồng/lượng) | |
Mua vào | Bán ra | |
Vàng SJC 1 - 10 lượng | -100 | -100 |
Vàng SJC 5 chỉ | -100 | -100 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | -100 | -100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | -100 | -100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | -100 | -100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | -100 | -100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | -99 | -99 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | -75 | -75 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | -68 | -68 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | -61 | -61 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | -58 | -58 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | -41 | -41 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/3/2025 ở trong nước (lúc 10h30) đang niêm yết quanh mức 90,80-92,80 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 11/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 11/3/2025 (lúc 10h30). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 90.800 | 92.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 90.800 | 92.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 90.800 | 92.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 90.800 | 92.700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 90.800 | 92.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 90.800 | 92.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 88.485 | 91.485 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 66.457 | 69.457 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 59.988 | 62.988 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 53.520 | 56.520 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 51.025 | 54.025 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 35.685 | 38.685 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 11/3/2025 (tính đến 10h30)