
Bảng giá vàng SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 12/3/2025
Giá vàng hôm nay 12/3 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 10h30) đang ở quanh giá 2.918,4 - 2.918,9 USD/ounce. Hôm qua, vàng toàn cầu tăng mạnh, giao dịch lên giá 2.915,6 USD/ounce.

Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất ngày 12/3/2025 (lúc 10h30). Ảnh: Kitco
Giá vàng thế giới hôm nay 12/3 đang dần trở lại ngưỡng 2.920 USD/ounce. Trong bối cảnh, đồng USD đang tăng nhẹ.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng thêm 0,16%; ở mốc 103,57.
Đồng USD suy yếu và nhu cầu trú ẩn an toàn trước lo ngại suy thoái kinh tế đã giúp thị trường vàng tăng ở lại ngưỡng tốt, trong khi chỉ số DXY đã giảm xuống mức thấp nhất từ giữa tháng 10/2024.
Việc đồng USD yếu khiến giá kim loại quý này dễ tiếp cận hơn với người nắm giữ các loại tiền tệ khác. Theo chuyên gia Zain Vawda (OANDA), vàng được hỗ trợ bởi bất ổn thị trường, nhưng lực cầu có thể giảm nếu đàm phán Nga-Ukraine tiến triển tích cực.
Chính sách thuế quan của Tổng thống Donald Trump làm gia tăng lo ngại về tăng trưởng kinh tế, góp phần thúc đẩy nhu cầu vàng, vốn là tài sản trú ẩn an toàn trong môi trường lãi suất thấp. Trevor Yates (Global X) nhận định nhà đầu tư đang tập trung vào tác động của các chính sách này đối với tăng trưởng và lạm phát Mỹ, điều ảnh hưởng đến lãi suất thực và hoạt động mua vàng của các ngân hàng trung ương.
Thị trường hiện chú ý đến báo cáo CPI và PPI của Mỹ, với dự báo CPI tháng 2 tăng 0,3%. Dữ liệu này có thể chỉ tác động ngắn hạn nếu không chênh lệch lớn so với kỳ vọng. Các nhà giao dịch kỳ vọng Fed sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 6. Tuy nhiên, Commerzbank lưu ý rằng giá kim loại quý này vẫn giữ ở mức cao, qua đó hạn chế tiềm năng tăng thêm.
Như vậy, giá vàng hôm nay 12/3/2025 trên thế giới (lúc 10h30) đang giao dịch ở mức 2.918 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 12/3 ở trong nước
Tính đến 10h30 hôm nay (12/3), giá vàng trong nước tiếp tục đà tăng so với hôm qua.
Theo đó, giá vàng 9999 đồng loạt tăng thêm 600 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng nhẹ 300 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.

Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 12/3/2025
Giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 91,60-93,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 91,60-93,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 91,60-93,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 91,60-93,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 91,60-93,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Còn giá vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 91,60-93,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);

Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 12/3 tại Công ty SJC (lúc 10h30)
Tương tự, giá vàng nhẫn và nữ trang cũng tăng mạnh thêm từ 125-600 ngàn đồng/lượng (tùy loại) so với hôm qua.
Loại vàng | So với hôm qua (ngàn đồng/lượng) | |
Mua vào | Bán ra | |
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 600 | 300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 600 | 300 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 600 | 300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 600 | 300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 600 | 300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 600 | 300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 297 | 297 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 225 | 225 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | 204 | 204 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 183 | 183 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 175 | 175 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 125 | 125 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 12/3/2025 ở trong nước (lúc 10h30) đang niêm yết quanh mức 91,60-93,30 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 12/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 12/3/2025 (lúc 10h30). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 91.600 | 93.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 91.600 | 93.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 91.600 | 93.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 91.600 | 93.200 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 91.600 | 93.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 91.600 | 92.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 88.980 | 91.980 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 66.832 | 69.832 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 60.328 | 63.328 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 53.825 | 56.825 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 51.316 | 54.316 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 35.893 | 38.893 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 12/3/2025 (tính đến 10h30)