Giá vàng thế giới hôm nay 22/6
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 22/6 trên sàn Kitco (lúc 9h00) giao ngay ở mức 1.932,2 - 1.932,7 USD/ounce. Giá vàng thế giới hôm qua giảm nhẹ xuống mức 1.932,60 USD/ounce.
Giá vàng toàn cầu tiếp tục biến động nhẹ quanh ngưỡng 1.935 USD/ounce. Trong khi đó, đồng USD vẫn đang giảm nhẹ.
Hiện DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,06%; ở mức 102,01 - mức thấp nhất trong hơn 1 tháng qua.
Giá vàng thế giới hôm nay vẫn biến động nhẹ ở ngưỡng thấp, dù đồng USD giảm. Hồi giữa tuần qua, giá vàng giảm mạnh sau khi Chủ tích Fed Jerome Powell duy trì giọng điệu diều hâu trong phiên điều trần trước Quốc hội.
Theo đó, ông Powell nhấn mạnh sẽ cần phải tăng lãi suất cao hơn nữa để đạt mục đích giảm lạm phát. Và điều này đã đẩy lợi suất trái phiếu kho bạc lên cao, tạo áp lực lên kim loại quý.
Tuy giảm nhưng các chuyên gia của MKS PAMP đánh giá thị trường vàng ít nhiều vẫn ổn định trước giọng điệu của Chủ tịch Jerome Powell.
Tuy nhiên, theo Nicky Shiels - Người đứng đầu bộ phận chiến lược kim loại của MKS PAMP, việc vàng giao dịch đi ngang càng lâu mà không có động lực mới thì càng có nhiều rủi ro bị bán tháo sâu hơn.
Bà Shiels cho biết, sự lạc quan của bà về vàng đã giảm dù các yếu tố thúc đẩy nhu cầu đối với kim loại quý này vẫn còn đó. Tuy nhiên, kim loại quý này đã ở vùng giao dịch này quá lâu, điều đó thường ngụ ý về một đợt giảm. Shiels cũng cho biết ,phạm vi 1.940 – 1.950 USD/ounce trùng với đường trung bình động 100 ngày.
Tuần này, thị trường vàng sẽ bị chi phối bởi phát biểu của Chủ tịch Powell tại phiên điều trần diễn ra vào thứ 4 và thứ 5; cùng với đó là quyết định lãi suất của Ngân hàng Trung ương Anh vào thứ 5.
Cách vàng kết thúc quý thứ hai cũng sẽ cung cấp manh mối bổ sung về hướng đi của giá trong những tháng mùa hè.
Như vậy, giá vàng hôm nay 22/6/2023 tại thị trường thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1.932 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 22/6
Giá vàng hôm nay 22/6 tại thị trường trong nước (lúc 9h00) đồng loạt đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 66,40 - 67,02 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 66,45 - 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch ở mức 66,45 - 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 66,42 - 66,93 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng DOJI tại Hà Nội đang niêm yết ở ngưỡng 66,35 - 66,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Tại TP.HCM, giá vàng DOJI giao dịch quanh mức 66,45 - 66,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở cả 2 chiều mua và bán.
Còn giá vàng Mi Hồng đang niêm yết ở mức 66,50 - 66,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,680 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới 11,611 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 22/6/2023 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,35 - 67,05 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 22/6 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 22/6/2023 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 66.400 | 67.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.400 | 67.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.400 | 67.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.450 | 56.400 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.450 | 56.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 55.300 | 56.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 54.246 | 55.446 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 40.154 | 42.154 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.801 | 32.801 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.504 | 23.504 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.370 | 66.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.650 | 67.020 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.000 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.420 | 67.050 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.380 | 67.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.380 | 67.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.380 | 67.020 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 22/6/2023 lúc 9h00