Giá vàng thế giới hôm nay 29/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 29/5 trên sàn Kitco (lúc 8h40) giao ngay ở mức 1.945,7 - 1.946,2 USD/ounce. Giá vàng thế giới chốt phiên tuần qua ở mức 1.946,20 USD/ounce.
Giá vàng toàn cầu vẫn đang biến động quanh ngưỡng 1.945 USD/ounce. Trong khi đó, đồng USD vẫn duy trì ở ngưỡng cao.
Hiện DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm nhẹ 0,03%, về mức 104,17.
Giá vàng thế giới hôm nay vẫn chưa thể tăng khi đồng USD tiếp tục duy trì ở ngưỡng cao. Hiện thị trường vẫn đang theo dõi sát sao những thông tin mới về cuộc đàm phán trần nợ của Mỹ và các dự liệu khác củng cố cho hướng đi của Fed trong thời gian tới.
Việc chỉ số lạm phát PCE lõi tăng lên 4,7% đang là quá cao để Fed đưa ra việc tạm dừng nâng lãi suất vào tháng 6 và thị trường đang định giá điều đó.
Ông Everett Millman - chuyên gia kim loại quý của Gainesville Coins cho biết, kỳ vọng mới nhất của thị trường cho thấy 60% cơ hội Fed tăng lãi suất tại cuộc họp ngày 13-14/6.
Hiện tại cuộc đàm phán để tăng trần nợ 31.400 tỷ USD của chính phủ Mỹ trước ngày 1/6 đã gặp một số trở ngại.
Đánh giá về hướng đi của vàng trong tuần này, giới phân tích đang bị chia sẻ sang 2 thái cực tăng - giảm. Trong khi đó, các nhà đầu tư vẫn đang lạc quan khi tin rằng vàng sẽ tăng trở lại.
Cụ thể, trong 14 chuyên gia phân tích ở Phố Wall tham gia khảo sát, có 43% tin rằng giá vàng tuần này sẽ tăng. Tương tự, 43% chuyên gia phân tích dự đoán giá sẽ tiếp tục đi xuống. Và 14% còn lại nghĩ rằng vàng đi ngang.
Còn đối với các nhà đầu tư bán lẻ, 49% người tham gia cuộc thăm dò trực tuyến dự đoán vàng sẽ tăng giá vào tuần này. Trong khi đó, chỉ có 36% nghĩ vàng sẽ tiếp tục giảm giá. Và 15% còn lại tin rằng giá vàng sẽ chững lại.
Như vậy, giá vàng hôm nay 29/5/2023 tại thị trường thế giới (lúc 8h40) đang giao dịch ở mức 1.946 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 29/5
Giá vàng hôm nay 29/5 tại thị trường trong nước (lúc 8h40) biến động nhẹ từ 50 - 60 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 66,40 - 67,02 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua nhưng giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 66,35 - 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); duy trì ổn định ở chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch ở mức 66,40 - 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 60 ngàn đồng/lượng ở chiều mua nhưng không đổi chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 66,40 - 66,98 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giữ nguyên ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội đang niêm yết ở ngưỡng 66,35 - 66,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở chiều mua và bán.
Tại TP.HCM, giá vàng DOJI giao dịch quanh mức 66,40 - 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không có biến động mới.
Còn giá vàng Mi Hồng đang niêm yết ở mức 66,50 - 66,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua nhưng đi ngang chiều bán.
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,650 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới 11,341 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 29/5/2023 (lúc 8h40) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,35 - 67,02 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 29/5 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 29/5/2023 (tính đến 8h40). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 66.400 | 67.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.400 | 67.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.400 | 67.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.600 | 56.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.600 | 56.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 55.450 | 56.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 54.394 | 55.594 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 40.267 | 42.267 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.889 | 32.889 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.567 | 23.567 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.370 | 66.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.650 | 67.020 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.000 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.420 | 67.050 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.400 | 67.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.380 | 67.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.380 | 67.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.380 | 67.020 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 29/5/2023 lúc 8h40