Giá vàng thế giới hôm nay 28/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 28/5 trên sàn Kitco giao ngay ở mức 1.946,2 - 1.946,7 USD/ounce. Giá vàng thế giới chốt phiên tuần này ở mức 1.946,20 USD/ounce.
Giá vàng toàn cầu vẫn đang giữ quanh mốc thấp 1.946 USD/ounce - mức thấp nhất trong vòng 2 tháng qua.
Trong khi đó, đồng USD vẫn duy trì ở ngưỡng cao. Hiện DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đang giữ ở mức 104,20.
Giá vàng thế giới tuần này giảm mạnh tới 1,5% (có thời điểm về mốc 1.940 USD/ounce) do đồng USD liên tục tăng cao. Và đây trở thành tuần thứ 3 liên tiếp giảm của thị trường kim loại quý này.
Trong tuần này, thị trường vàng chịu tác động tiêu cực bởi dữ liệu kinh tế lạc quan và lạm phát cao. Sau khi các dữ liệu được công bố, thị trường quay lại kỳ vọng Fed sẽ tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản vào tháng 6 tới (điều mà trước đây cho rằng sẽ tạm dừng). Và giúp đồng USD tăng mạnh trở lại.
Người đứng đầu bộ phận chiến lược hàng hóa toàn cầu Bart Melek của TD Securities nói với Kitco News rằng, dữ liệu vĩ mô là yếu tố chính ảnh hưởng đến vàng vào cuối tuần này.
Ông Melek cho rằng, các số liệu hàng hóa và chỉ số chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) đều vượt quá mong đợi. Lạm phát không những không giảm mà còn tăng vượt dự báo trong tháng 4.
Theo Bộ Thương mại Mỹ, PCE cốt lõi (không bao gồm giá năng lượng và lương thực dễ biến động) - thước đo lạm phát ưa thích của Fed - đã tăng lên 4,7% trong tháng 4, tăng so với dữ liệu tháng 3 và mức dự báo của các nhà kinh tế.
Các chuyên gia cho rằng, lạm phát gần 5% là quá cao để Fed biện minh cho việc tạm dừng vào tháng 6. Kỳ vọng mới nhất của thị trường cho thấy 60% khả năng Fed sẽ tăng lãi suất tại cuộc họp diễn ra ngày 13 và 14-6.
Chuyên gia kim loại quý Everett Millman của Gainesville Coins nhận định, đây được xem là một sự đảo ngược so với kỳ vọng trước đó và điều này sẽ dẫn đến nhiều biến động hơn trên thị trường vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 28/5/2023 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.946 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 28/5
Giá vàng hôm nay 28/5 tại thị trường trong nước duy trì ổn định so với hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 66,35 - 67,07 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 66,35 - 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch ở mức 66,46 - 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 66,45 - 66,98 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng DOJI tại Hà Nội đang niêm yết ở ngưỡng 66,35 - 66,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Tại TP.HCM, giá vàng DOJI giao dịch quanh mức 66,40 - 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Còn giá vàng Mi Hồng đang niêm yết ở mức 66,50 - 66,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,660 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới 11,304 triệu đồng/lượng.
Tuần này, thị trường vàng nội địa cũng giảm mạnh theo đà đi xuống của thế giới. nhưng vẫn giữ được mốc giá 67 triệu đồng/lượng. Theo đó, giá vàng trong nước đã mất tới 350 ngàn đồng/lượng so với tuần trước.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 28/5/2023 (lúc 9h30) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,35 - 67,07 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 28/5 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 28/5/2023. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 66.350 | 67.050 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.350 | 67.070 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.350 | 67.080 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.600 | 56.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.600 | 56.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 55.450 | 56.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 54.394 | 55.594 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 40.267 | 42.267 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.889 | 32.889 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.567 | 23.567 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.350 | 67.070 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.350 | 67.070 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.350 | 67.070 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.350 | 67.070 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.320 | 66.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.650 | 67.070 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.350 | 67.050 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.350 | 67.050 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.350 | 67.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.370 | 67.100 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.350 | 67.070 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.330 | 67.070 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.330 | 67.070 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.330 | 67.070 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 28/5/2023