Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB
Bảng lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm ngân hàng VIB mới nhất cho cá nhân cập nhật tháng 12/2024
Kỳ hạn nổi bật | Lãi suất cuối kỳ(%/năm) |
< 1 tháng | 0.25% |
1 tháng | 3,40% |
2 tháng | 3,50% |
3 tháng | 3,70% |
4 tháng | 3,70% |
5 tháng | 3,70% |
6 tháng | 4.50% |
7 tháng | 4.50% |
8 tháng | 4.50% |
9 tháng | 4.50% |
10 tháng | 4.50% |
11 tháng | 4.50% |
12, 13 tháng | 4.90% |
15 tháng | 4.90% |
18 tháng | 5.00% |
24 tháng | 5.10% |
36 tháng | 5.10% |
Biểu lãi suất tiền gửi ngân hàng VIB mới nhất cho khách hàng doanh nghiệp cập nhật tháng 12/2024:
Kỳ hạn nổi bật | Lãi suất cuối kỳ(%/năm) |
< 1 tháng | 0.25% |
1 tháng | 3,40% |
2 tháng | 2,90% |
3, 4, 5 tháng | 3,70% |
6 tháng | 4,50% |
7 tháng | 4,50% |
8 tháng | 4,50% |
9 tháng | 4,50% |
10 tháng | 4,50% |
11 tháng | 4,50% |
12 tháng | 4,90% |
18 tháng | 5,10% |
24 tháng | 5,10% |
36 tháng | 5,10% |
Lãi suất vay ngân hàng VIB
Biểu phí lãi suất vay ngân hàng VIB năm 2024
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay (năm) |
Vay mua BĐS | 8,40% | 80% nhu cầu | 30 |
Vay cá nhân kinh doanh | 7,8-8,0% | 80% nhu cầu | |
Vay kinh doanh doanh nghiệp | 8,0-8,2% | 80% nhu cầu | |
Vay mua ô tô mới | 8,6-8,8% | 80% giá trị xe | |
Vay xây mới, sửa chữa nhà | 8,7-9,1% | 80% nhu cầu | 15 |
Vay tiêu dùng có TSBĐ | 8.8% | 100% nhu cầu | |
Vay chi phí du học | 8.8% | 100% nhu cầu | 10 |
Vay cầm cố giấy tờ có giá | 8.8% | 100% giá trị giấy tờ có giá | |
Vay mua ô tô cũ | 8,2-9,9% | 80% giá trị xe |
Bảng chi tiết lãi suất cho vay thế chấp của từng sản phẩm cụ thể tại ngân hàng VIB như sau:
Cho vay mua bất động sản
Vay mua BĐS | Trên 4,5 tỷ | 1,5-4,5 tỷ | Dưới 1,5 tỷ |
Lãi suất ưu đãi 6 tháng | 8,30% | 8,50% | 8,70% |
Lãi suất ưu đãi 12 tháng | 9,60% | 9,80% | 9% |
Biên độ LS sau ưu đãi | 3,70% | 3,90% | 4,9% |
Cho vay mua ô tô
Vay mua ô tô cũ | Trên 1,5 tỷ | 0,75-1,5 tỷ | Dưới 0,75 tỷ |
Lãi suất ưu đãi 6 tháng | 8,20% | 8,40% | 8,60% |
Lãi suất ưu đãi 12 tháng | 9,50% | 9,70% | 9,90% |
Biên độ LS sau ưu đãi | 3,9% | 3,30% | 3,50% |
Cho vay xây và sửa chữa nhà
Vay xây dựng mới, sửa chữa nhà | Trên 4,5 tỷ | 1,5-4,5 tỷ | Dưới 1,5 tỷ |
Lãi suất ưu đãi 6 tháng | 8,70% | 8,90% | 9,9% |
Lãi suất ưu đãi 12 tháng | 10,20% | 10,40% | 10,60% |
Biên độ LS sau ưu đãi | 3,9% | 3,30% | 3,50% |
Đây là mức lãi suất ưu đãi, hết thời gian ưu đãi, ngân hàng sẽ thả nổi, lúc này lãi suất vay sẽ tính theo biên độ 3% – 4% so với lãi suất tiết kiệm. Phí phạt trả nợ trước hạn là từ 1% – 3%.
Lưu ý: Bảng lãi suất mang tính chất tham khảo, mức lãi suất áp dụng cho khách hàng tùy theo điều kiện cụ thể, các bạn cần liên hệ với ngân hàng để biết chính xác.