Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 1/2
Giá heo hơi hôm nay 1/2 tại thị trường miền Bắc tiếp tục đi ngang so với hôm qua.
Trong đó, heo hơi tại các địa phương bao gồm Bắc Giang, Hưng Yên, Thái Nguyên và Thái Bình đang được thu mua với giá cao nhất khu vực là 53.000 đ/kg.
Trong khi đó, thương lái tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai đang giao dịch cùng mức 51.000 đ/kg.
Giá thu mua tại các địa phương duy trì ở mức 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 1/2/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 - 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 1/2
Giá heo hơi hôm nay 1/2 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên biến động nhẹ so với hôm qua.
Cụ thể, tỉnh Đắk Lắk điều chỉnh giá thu mua heo hơi tăng 1.000 đ/kg lên mức 52.000 đ/kg.
Trong khi đó, heo hơi tại tỉnh Bình Thuận đang được thu mua với giá 53.000 đ/kg, giảm 1.000 đ/kg so với hôm qua. Đây cùng là mức giao dịch được chứng kiến tại Nghệ An và Quảng Nam.
Lâm Đồng tiếp tục là địa phương ghi nhận giá thu mua heo hơi cao nhất khu vực với 54.000 đ/kg.
Heo hơi tại các tỉnh còn lại đang được giao dịch cùng mức 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 1/2/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 52.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 1/2
Giá heo hơi hôm nay 1/2 tại thị trường miền Nam tăng nhẹ ở vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, heo hơi tại tỉnh Đồng Tháp được thu mua với giá 54.000 đ/kg - ngang với tỉnh Cà Mau, sau khi tăng 1.000 đ/kg.
53.000 đ/kg là mức giao dịch được chứng kiến ở hai tỉnh Hậu Giang và Bến Tre sau khi điều chỉnh tăng 1.000 đ/kg.
Các tỉnh, thành khác đang thu mua heo hơi với giá 51.000 - 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 1/2/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 - 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 1/2 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 1/2/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | - |
Yên Bái | 51.000 | - |
Lào Cai | 51.000 | - |
Hưng Yên | 53.000 | - |
Nam Định | 52.000 | - |
Thái Nguyên | 53.000 | - |
Phú Thọ | 52.000 | - |
Thái Bình | 53.000 | - |
Hà Nam | 52.000 | - |
Vĩnh Phúc | 52.000 | - |
Hà Nội | 52.000 | - |
Ninh Bình | 52.000 | - |
Tuyên Quang | 52.000 | - |
Thanh Hóa | 52.000 | - |
Nghệ An | 53.000 | - |
Hà Tĩnh | 52.000 | - |
Quảng Bình | 52.000 | - |
Quảng Trị | 52.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | - |
Quảng Nam | 53.000 | - |
Quảng Ngãi | 52.000 | - |
Bình Định | 52.000 | - |
Khánh Hòa | 52.000 | - |
Lâm Đồng | 54.000 | - |
Đắk Lắk | 52.000 | 1.000 |
Ninh Thuận | 52.000 | - |
Bình Thuận | 53.000 | -1.000 |
Bình Phước | 52.000 | - |
Đồng Nai | 53.000 | - |
TP HCM | 53.000 | - |
Bình Dương | 52.000 | - |
Tây Ninh | 52.000 | - |
Vũng Tàu | 53.000 | - |
Long An | 52.000 | - |
Đồng Tháp | 54.000 | 1.000 |
An Giang | 52.000 | - |
Vĩnh Long | 53.000 | - |
Cần Thơ | 53.000 | - |
Kiên Giang | 51.000 | - |
Hậu Giang | 53.000 | 1.000 |
Cà Mau | 54.000 | - |
Tiền Giang | 52.000 | - |
Bạc Liêu | 53.000 | - |
Trà Vinh | 52.000 | - |
Bến Tre | 53.000 | 1.000 |
Sóc Trăng | 52.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 1/2/2023 tại thị trường 3 miền