Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 11/5
Giá heo hơi hôm nay 11/5 tại thị trường miền Bắc tăng nhẹ vài nơi so với hôm qua.
Trong đó, Tuyên Quang và Hưng Yên tăng thêm 1.000 đ/kg, mưa mức thu mua lần lượt lên giá 53.000 và 54.000 đ/kg.
Trong khi các địa phương khác giữ nguyên mức giao dịch ngày hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/5/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 52.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 11/5
Giá heo hơi hôm nay 11/5 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên tăng tới 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, sau khi tăng nhẹ 1.000 đ/kg, hai tỉnh Khánh Hòa và Đắk Lắk lần lượt nâng mức giá thua mua lên 53.000 và 54.000 đ/kg.
Tại Bình Thuận và Quảng Ngãi, sau khi tăng 2.000 đ/kg, thương lái nâng giá giao dịch lần lượt lên 55.000 và 56.000 đ/kg.
Các tỉnh thành còn lại không có biến động mới.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/5/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 52.000 - 56.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 11/5
Giá heo hơi hôm nay 11/5 tại thị trường miền Nam tăng rải rác 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, Đồng Nai tăng nhẹ một giá, đưa mức thua mua lên 55.000 đ/kg - mức cao nhất khu vực hôm nay.
Tương tự đà tăng trên, Tây Ninh và Bến trên lần lượt được thương lái giao dịch lên mức 53.000 và 54.000 đ/kg.
Các địa phương khác như Bình Phước, TP HCM, Bình Dương,... vẫn không đổi so với hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/5/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 52.000 - 55.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 11/5 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 11/5/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | - |
Yên Bái | 52.000 | - |
Lào Cai | 52.000 | - |
Hưng Yên | 54.000 | 1.000 |
Nam Định | 52.000 | - |
Thái Nguyên | 53.000 | - |
Phú Thọ | 53.000 | - |
Thái Bình | 53.000 | - |
Hà Nam | 52.000 | - |
Vĩnh Phúc | 54.000 | - |
Hà Nội | 53.000 | - |
Ninh Bình | 52.000 | - |
Tuyên Quang | 53.000 | 1.000 |
Thanh Hóa | 53.000 | - |
Nghệ An | 52.000 | - |
Hà Tĩnh | 52.000 | - |
Quảng Bình | 53.000 | - |
Quảng Trị | 53.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | - |
Quảng Nam | 53.000 | - |
Quảng Ngãi | 56.000 | 2.000 |
Bình Định | 54.000 | - |
Khánh Hoà | 53.000 | 1.000 |
Lâm Đồng | 54.000 | - |
Đắk Lắk | 54.000 | 1.000 |
Ninh Thuận | 52.000 | - |
Bình Thuận | 55.000 | 2.000 |
Bình Phước | 52.000 | - |
Đồng Nai | 55.000 | 1.000 |
TP HCM | 52.000 | - |
Bình Dương | 52.000 | - |
Tây Ninh | 53.000 | 1.000 |
Vũng Tàu | 54.000 | - |
Long An | 55.000 | - |
Đồng Tháp | 53.000 | - |
An Giang | 52.000 | - |
Vĩnh Long | 53.000 | - |
Cần Thơ | 52.000 | - |
Kiên Giang | 52.000 | - |
Hậu Giang | 53.000 | - |
Cà Mau | 53.000 | - |
Tiền Giang | 53.000 | - |
Bạc Liêu | 53.000 | - |
Trà Vinh | 53.000 | - |
Bến Tre | 54.000 | 1.000 |
Sóc Trăng | 53.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 11/5/2023 tại thị trường ba miền