Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 8/5
Giá heo hơi hôm nay 8/5 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định so với hôm qua.
Trong đó, 54.000 đ/kg là mức giao dịch cao nhất khu vực, và đang neo tại Hưng Yên.
Tại các địa phương gồm Phú Thọ, Thái Bình, Bắc Giang và Hà Nội, thương lái vẫn đang giữ mức thua mua tại mốc 53.000 đ/kg.
Trong khi, các tỉnh thành còn lại vẫn giữ ở mức giá 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/5/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 52.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 8/5
Giá heo hơi hôm nay 8/5 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên không đổi so với hôm qua.
Cụ thể, Quảng Bình vẫn đang giữ ở mức thấp nhất khu vực, với giá 51.000 đ/kg.
Tại 2 tỉnh Quảng Ngãi và Lâm Đồng, thương lái vẫn giá thu mua là 54.000 đ/kg - mức cao nhất khu vực hôm nay.
Các địa phương còn lại cũng không có thay đổi về giá, tiếp tục giao dịch trong khoảng 52.000 - 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/5/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 8/5
Giá heo hơi hôm nay 8/5 tại thị trường miền Nam không có biến động mới so với hôm qua.
Theo đó, 55.000 đ/kg vẫn đang là mức giá cao nhất khu vực hôm nay, và đang được ghi nhận tại Long An.
Thấp hơn một mức, hai tỉnh Đồng Nai và Vũng Tàu đang neo ở giá 54.000 đ/kg.
Các địa phương khác duy trì ổn định, thua mua trong khoảng giá 52.000 - 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/5/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 - 55.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 8/5 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 8/5/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | - |
Yên Bái | 52.000 | - |
Lào Cai | 52.000 | - |
Hưng Yên | 54.000 | - |
Nam Định | 52.000 | - |
Thái Nguyên | 52.000 | - |
Phú Thọ | 53.000 | - |
Thái Bình | 53.000 | - |
Hà Nam | 52.000 | - |
Vĩnh Phúc | 52.000 | - |
Hà Nội | 53.000 | - |
Ninh Bình | 52.000 | - |
Tuyên Quang | 52.000 | - |
Thanh Hóa | 53.000 | - |
Nghệ An | 52.000 | - |
Hà Tĩnh | 52.000 | - |
Quảng Bình | 51.000 | - |
Quảng Trị | 52.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | - |
Quảng Nam | 53.000 | - |
Quảng Ngãi | 54.000 | - |
Bình Định | 52.000 | - |
Khánh Hòa | 52.000 | - |
Lâm Đồng | 54.000 | - |
Đắk Lắk | 53.000 | - |
Ninh Thuận | 52.000 | - |
Bình Thuận | 53.000 | - |
Bình Phước | 52.000 | - |
Đồng Nai | 54.000 | - |
TP HCM | 52.000 | - |
Bình Dương | 52.000 | - |
Tây Ninh | 52.000 | - |
Vũng Tàu | 54.000 | - |
Long An | 55.000 | - |
Đồng Tháp | 53.000 | - |
An Giang | 52.000 | - |
Vĩnh Long | 52.000 | - |
Cần Thơ | 52.000 | - |
Kiên Giang | 52.000 | - |
Hậu Giang | 52.000 | - |
Cà Mau | 53.000 | - |
Tiền Giang | 53.000 | - |
Bạc Liêu | 53.000 | - |
Trà Vinh | 52.000 | - |
Bến Tre | 52.000 | - |
Sóc Trăng | 52.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 8/5/2023 tại thị trường 3 miền