Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 8/1
Giá heo hơi hôm nay 8/1 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định. Tuần này, thị trường heo hơi miền Bắc giảm nhẹ 1.000 đ/kg.
Cụ thể, hai tỉnh Tuyên Quang và Bắc Giang cùng giảm 1.000 đ/kg, lần lượt về mức 52.000 và 53.000 đ/kg.
Yên Bái và Lào Cai vẫn duy trì mức giá thấp nhất khu vực, neo tại 51.000 đ/kg. Trong khi đó, 54.000 đ/kg là giá thu mua cao nhất khu vực được chứng kiến tại Hưng Yên.
52.000 - 53.000 đ/kg là khoảng giá thu mua tại các địa phương khác.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 8/1
Giá heo hơi hôm nay 8/1 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua. Thị trường heo hơi tại đây điều chỉnh tăng nhẹ trong tuần này.
Theo đó, tỉnh Bình Thuận điều chỉnh giá heo hơi tăng 1.000 đ/kg lên mức 53.000 đ/kg.
Cùng thời điểm khảo sát, heo hơi tại các địa phương bao gồm Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Đắk Lắk và Ninh Thuận đang được thu mua với giá 51.000 đ/kg.
Thương lái tại các tỉnh còn lại đang giao dịch heo hơi cùng mức 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/1/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 - 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 8/1
Giá heo hơi hôm nay 8/1 tại thị trường miền Nam không có biến động mới. Tuần này, thị trường heo hơi miền Nam đi ngang.
Trong đó, heo hơi tại tỉnh Bến Tre tiếp tục được thu mua với giá thấp nhất khu vực là 50.000 đ/kg.
Cao hơn 1.000 đ/kg, ở mức 51.000 đ/kg là giá thu mua được chứng kiến tại các tỉnh Kiên Giang, Hậu Giang, Trà Vinh và Sóc Trăng.
Các địa phương còn lại đang giao dịch heo hơi trong khoảng 52.000 - 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/1/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 - 53.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 8/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 8/1/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53000 | - |
Yên Bái | 51000 | - |
Lào Cai | 51000 | - |
Hưng Yên | 54000 | - |
Nam Định | 52000 | - |
Thái Nguyên | 53000 | - |
Phú Thọ | 52000 | - |
Thái Bình | 53000 | - |
Hà Nam | 52000 | - |
Vĩnh Phúc | 53000 | - |
Hà Nội | 53000 | - |
Ninh Bình | 52000 | - |
Tuyên Quang | 52000 | - |
Thanh Hóa | 52000 | - |
Nghệ An | 52000 | - |
Hà Tĩnh | 52000 | - |
Quảng Bình | 52000 | - |
Quảng Trị | 52000 | - |
Thừa Thiên Huế | 52000 | - |
Quảng Nam | 51000 | - |
Quảng Ngãi | 51000 | - |
Bình Định | 51000 | - |
Khánh Hòa | 52000 | - |
Lâm Đồng | 52000 | - |
Đắk Lắk | 51000 | - |
Ninh Thuận | 51000 | - |
Bình Thuận | 53000 | - |
Bình Phước | 52000 | - |
Đồng Nai | 52000 | - |
TP.HCM | 52000 | - |
Bình Dương | 52000 | - |
Tây Ninh | 52000 | - |
Vũng Tàu | 52000 | - |
Long An | 52000 | - |
Đồng Tháp | 53000 | - |
An Giang | 52000 | - |
Vĩnh Long | 53000 | - |
Cần Thơ | 52000 | - |
Kiên Giang | 51000 | - |
Hậu Giang | 50000 | - |
Cà Mau | 53000 | - |
Tiền Giang | 52000 | - |
Bạc Liêu | 53000 | - |
Trà Vinh | 51000 | - |
Bến Tre | 50000 | - |
Sóc Trăng | 51000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 8/1/2023 tại thị trường 3 miền