Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 14/4
Giá heo hơi hôm nay 14/4 tại thị trường miền Bắc tăng nhẹ vài nơi so với hôm qua.
Trong đó, hai tỉnh Hưng Yên và Thái Bình đang được giao dịch ở mức 52.000 đ/kg, tăng 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Các địa phương còn lại không ghi nhận biến động mới, duy trì quanh mức 49.000 - 51.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 14/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 49.000 - 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 14/4
Giá heo hơi hôm nay 14/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, 48.000 đ/kg là mức giao dịch thấp nhất khu vực và tiếp tục neo tại Quảng Trị và Thừa Thiên Huế.
Trong khi đó, các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi và Bình Định vẫn thu mua heo hơi với giá cao nhất khu vực - 51.000 đ/kg.
Các địa phương khác tiếp tục thu mua quanh mức 49.000 - 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 14/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 48.000 - 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 14/4
Giá heo hơi hôm nay 14/4 tại thị trường miền Nam tăng 1.000 - 2.000 đ/kg ở vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, hai tỉnh Bình Dương và Tây Ninh sau khi tăng tương ứng 1.000 và 2.000 đ/kg đã cùng thu mua lên mức 50.000 đ/kg.
Sau khi tăng nhẹ 1 giá, thương lái tại Đồng Tháp nâng mức thu mua lên 52.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại không có biến động mới.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 14/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 - 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 14/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 14/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 50.000 | - |
Yên Bái | 49.000 | - |
Lào Cai | 49.000 | - |
Hưng Yên | 52.000 | 1.000 |
Nam Định | 49.000 | - |
Thái Nguyên | 50.000 | - |
Phú Thọ | 51.000 | - |
Thái Bình | 52.000 | 1.000 |
Hà Nam | 49.000 | - |
Vĩnh Phúc | 51.000 | - |
Hà Nội | 50.000 | - |
Ninh Bình | 51.000 | - |
Tuyên Quang | 50.000 | - |
Thanh Hóa | 49.000 | - |
Nghệ An | 50.000 | - |
Hà Tĩnh | 49.000 | - |
Quảng Bình | 50.000 | - |
Quảng Trị | 48.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 48.000 | - |
Quảng Nam | 51.000 | - |
Quảng Ngãi | 51.000 | - |
Bình Định | 51.000 | - |
Khánh Hòa | 50.000 | - |
Lâm Đồng | 50.000 | - |
Đắk Lắk | 49.000 | - |
Ninh Thuận | 49.000 | - |
Bình Thuận | 50.000 | - |
Bình Phước | 50.000 | - |
Đồng Nai | 50.000 | - |
TP.HCM | 50.000 | - |
Bình Dương | 50.000 | 1.000 |
Tây Ninh | 50.000 | 2.000 |
Vũng Tàu | 50.000 | - |
Long An | 50.000 | - |
Đồng Tháp | 52.000 | 1.000 |
An Giang | 51.000 | - |
Vĩnh Long | 51.000 | - |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 50.000 | - |
Hậu Giang | 51.000 | - |
Cà Mau | 52.000 | - |
Tiền Giang | 50.000 | - |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 51.000 | - |
Bến Tre | 51.000 | - |
Sóc Trăng | 51.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 14/4/2023 tại thị trường 3 miền