Giá heo hơi miền Bắc hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 14/8 tại thị trường miền Bắc biến động ở vài nơi. Sau một vài ngày biến động, các địa phương phía Bắc hiện đang giao dịch quanh mức 85.000 đ/kg heo hơi.
Giá heo hơi tại Hưng Yên tăng nhẹ 1.000 đ/kg lên ngưỡng 86.000 đ/kg. Trong khi đó, giá heo hơi tại Thái Bình là 84.000 đ/kg, giảm 1.000 đ/kg so với ngày hôm qua.
Giá heo hơi hôm nay ngày 14/8/2020 tại miền Bắc đang giao dịch quanh mức 83.000 - 86.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 14/8 tại miền Trung đang giao dịch quanh mốc 84.000 đ/kg. Giá thu mua tại vùng vẫn tiếp tục xu hướng đi ngang của ngày hôm qua.
Nghệ An, Khánh Hòa và Quảng Bình cùng giao dịch ở mức 85.000 đ/kg. Trong khi đó, giá tại Bình Thuận là 80.000 đ/kg, hiện là địa phương có mức giao dịch thấp nhất khu vực.
Giá heo hơi hôm nay ngày 14/8/2020 của toàn miền Trung dao động quanh mức 80.000 - 87.000 đ/kg
Giá heo hơi miền Nam hôm nay
Tại các tỉnh thuộc miền Nam, giá heo hơi hôm nay 14/8 đang giảm nhẹ. Tiền Giang giảm 1.000 đ/kg xuống còn 80.000 đ/kg.
Giá heo hơi trên mức 85.000 đ/kg đang ở Bình Phước, Vũng Tàu đạt 86.000 đ/kg. Trong khi, giá heo hơi tại TP HCM, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Kiên Giang và Sóc Trăng là 87.000 đ/kg.
Hiện, giá heo hơi tại Đồng Nai đang vẫn duy trì mốc 85.000 đ/kg.
Giá heo hơi hôm nay ngày 14/8/2020 toàn miền Nam dao động quanh ngưỡng 80.000 - 87.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay
Dưới đây là bảng giá heo hơi hôm nay ngày 14/8/2020 (cập nhật lúc 7h00).
Tỉnh | Giá heo hơi | Biến dộng |
Miền Bắc | ||
Bắc Giang | 86.000 | - |
Yên Bái | 86.000 | - |
Lào Cai | 86.000 | - |
Hưng Yên | 86.000 | 1.000 |
Nam Định | 86.000 | - |
Thái Nguyên | 85.000 | - |
Phú Thọ | 84.000 | - |
Thái Bình | 84.000 | -1.000 |
Hà Nam | 84.000 | - |
Vĩnh Phúc | 85.000 | - |
Hà Nội | 83.000 | - |
Ninh Bình | 85.000 | - |
Tuyên Quang | 85.000 | - |
Miền Trung | ||
Thanh Hoá | 86.000 | - |
Nghệ An | 85.000 | - |
Hà Tĩnh | 87.000 | - |
Quảng Bình | 85.000 | - |
Quảng Trị | 84.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 84.000 | - |
Quảng Nam | 83.000 | - |
Quảng Ngãi | 81.000 | - |
Bình Định | 82.000 | - |
Khánh Hoà | 85.000 | - |
Lâm Đồng | 87.000 | - |
Đắk Lắk | 84.000 | - |
Ninh Thuận | 86.000 | - |
Bình Thuận | 80.000 | - |
Miền Nam | ||
Bình Phước | 86.000 | - |
Đồng Nai | 85.000 | - |
TP HCM | 87.000 | - |
Bình Dương | 87.000 | - |
Tây Ninh | 87.000 | - |
Vũng Tàu | 86.000 | - |
Long An | 87.000 | - |
Đồng Tháp | 83.000 | - |
An Giang | 83.000 | - |
Vĩnh Long | 81.000 | - |
Cần Thơ | 83.000 | - |
Kiên Giang | 87.000 | - |
Hậu Giang | 85.000 | - |
Cà Mau | 87.000 | - |
Tiền Giang | 80.000 | -1.000 |
Bạc Liêu | 84.000 | - |
Trà Vinh | 81.000 | - |
Bến Tre | 87.000 | - |
Sóc Trăng | 87.000 | - |
Cập nhật bảng giá heo hơi mới nhất hôm nay ngày 14/8/2020. Đơn vị: đồng/kg