Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 18/5
Giá heo hơi hôm nay 18/5 tại thị trường miền Bắc ít biến động so với hôm qua.
Trong đó, sau khi tăng 1.000 đ/kg, thương lái tại Tuyên Quang nâng mức thu mua lên giá 55.000 đ/kg.
Hưng Yên tiếp tục là địa phương có mức giá cao nhất khu vực, neo ở mức 56.000 đ/kg.
Các tỉnh thành còn lại không có biến động mới, giao dịch trong khoảng 54.000 - 55.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/5/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 54.000 - 56.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 18/5
Giá heo hơi hôm nay 18/5 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên tăng tới 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, sau khi tăng 1.000 đ/kg, Hà Tĩnh đã nâng mức thu mua lên mức 55.000 đ/kg.
Cũng sau khi tăng 1.000 - 2.000 đ/kg, hàng loạt các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế và Bình Định cùng giao dịch lên giá 56.000 đ/kg,
Còn tại Lâm Đồng, sau khi tăng 2.000 đ/kg, thương lái tại đây đang mua với giá 57.000 đ/kg - mức cao nhất khu vực.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/5/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 54.000 - 57.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 18/5
Giá heo hơi hôm nay 18/5 tại thị trường miền Nam tăng nhẹ vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, Bến Tre nâng mức giao dịch lên giá 57.000 đ/kg - cao nhất khu vực, sau khi tăng 1.000 đ/kg.
Sau khi tăng 2.000 đ/kg, heo hơi tại tỉnh Sóc Trăng đang được thu mua với giá 55.000 đ/kg.
Trong khi đó, An Giang vẫn tiếp tục giao dịch ở mức 53.000 đ/kg - giá thấp nhất khu vực hiện nay.
Các địa phương còn lại tiếp tục giữ mức giá ngày hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/5/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 53.000 - 57.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 18/5 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 18/5/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 55.000 | - |
Yên Bái | 54.000 | - |
Lào Cai | 54.000 | - |
Hưng Yên | 56.000 | - |
Nam Định | 54.000 | - |
Thái Nguyên | 55.000 | - |
Phú Thọ | 55.000 | - |
Thái Bình | 55.000 | - |
Hà Nam | 54.000 | - |
Vĩnh Phúc | 55.000 | - |
Hà Nội | 55.000 | - |
Ninh Bình | 54.000 | - |
Tuyên Quang | 55.000 | 1.000 |
Thanh Hóa | 56.000 | 2.000 |
Nghệ An | 56.000 | 2.000 |
Hà Tĩnh | 55.000 | 1.000 |
Quảng Bình | 54.000 | - |
Quảng Trị | 54.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 56.000 | 2.000 |
Quảng Nam | 54.000 | - |
Quảng Ngãi | 56.000 | 2.000 |
Bình Định | 56.000 | 2.000 |
Khánh Hòa | 54.000 | - |
Lâm Đồng | 57.000 | 2.000 |
Đắk Lắk | 55.000 | - |
Ninh Thuận | 54.000 | - |
Bình Thuận | 56.000 | 1.000 |
Bình Phước | 55.000 | - |
Đồng Nai | 56.000 | - |
TP HCM | 55.000 | - |
Bình Dương | 55.000 | - |
Tây Ninh | 56.000 | - |
Vũng Tàu | 55.000 | - |
Long An | 55.000 | - |
Đồng Tháp | 55.000 | - |
An Giang | 53.000 | - |
Vĩnh Long | 54.000 | - |
Cần Thơ | 54.000 | - |
Kiên Giang | 54.000 | - |
Hậu Giang | 55.000 | - |
Cà Mau | 56.000 | - |
Tiền Giang | 54.000 | - |
Bạc Liêu | 54.000 | - |
Trà Vinh | 56.000 | - |
Bến Tre | 57.000 | 1.000 |
Sóc Trăng | 55.000 | 2.000 |
Bảng giá heo hơi hôm nay 18/5/2023 tại thị trường 3 miền